sublet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sublet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sublet trong Tiếng Anh.
Từ sublet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho thuê lại, cho thầu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sublet
cho thuê lạiverb Her cousin has a place to sublet. Anh em họ của cô ấy cũng có được một nơi để cho thuê lại. |
cho thầu lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Then she says someone in her office is going to South America and she can sublet his apartment. Rồi cổ nói với tôi là có ai đó trong văn phòng cổ sắp chuyển đi Nam Mỹ... và cổ có thể thuê lại căn hộ của hắn. |
I called there, and it turns out Naked Guy is subletting it. Tớ gọi đến và hỏa ra Gã Khỏa Thân đang đấu giá nó. |
Well, uh, I own Debbie's flat and, um, technically she's not allowed to sublet. Anh sở hữu căn hộ của Debbie và... theo nguyên tắc nó không được phép cho thuê. |
Carson was impressed with Spears's singing and suggested enrolling her at the Professional Performing Arts School; shortly after, Lynne and her daughters moved to a sublet apartment in New York. Carson đã rất ấn tượng với giọng hát của Spears và đề nghị cô ghi danh tại trường nghệ thuật Professional Performing Arts; ngay sau đó, Lynne và con gái của cô chuyển đến sinh sống tại một căn hộ thuê lại ở New York. |
Her cousin has a place to sublet. Anh em họ của cô ấy cũng có được một nơi để cho thuê lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sublet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sublet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.