studio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studio trong Tiếng Ý.
Từ studio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài tiểu luận, học tập, khúc luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studio
bài tiểu luậnnoun Piuttosto, dice lo studio, “la violenza era presentata semplicemente come qualcosa di giustificato, naturale e inevitabile, il modo più ovvio per risolvere i problemi”. Bài tiểu luận nói: “Bạo lực được xem là chính đáng, thông thường và không tránh được—giải pháp rõ ràng nhất cho vấn đề”. |
học tậpnoun Goldstein è stato il mio direttore di studi al primo anno. Noah Goldstein là cố vấn học tập của tôi ở năm thứ nhất. |
khúc luyệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali. Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống. |
Alla visita successiva erano pronti per lo studio biblico la famiglia, gli amici e i vicini! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
La Padronanza dottrinale si basa su quanto sviluppato in precedenza dai Seminari e dagli Istituti di Religione — come ad esempio la Padronanza delle Scritture e lo studio delle Dottrine fondamentali — e lo sostituisce. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Scrivendo agli editori di questa rivista si possono prendere accordi per disporre un gratuito studio biblico a domicilio. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
In effetti, stando ai risultati di uno studio pubblicati sul quotidiano londinese The Independent, c’è chi usa l’automobile anche per tragitti di meno di un chilometro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Ne riparleremo nello Studio 11, “Calore e sentimento”. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 2, pagina 1132, spiega che il sostantivo greco da lui usato per “tradizione”, paràdosis, ha il senso di qualcosa “trasmesso a voce o per iscritto”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Studio personale Cố gắng học hỏi |
Quindi per due semestri, autunno e primavera, gli studenti passeranno tre ore al giorno ogni giorno nel nostro spazio studio 418 metri quadrati. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Ma dovrete conoscere l'algebra che si studia in terza media, e quindi faremo esperimenti seri. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Se ogni familiare è puntuale allo studio, si risparmia tempo. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
Come si può condurre uno studio biblico usando l’opuscolo? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Scrivi le risposte alle domande seguenti sul diario di studio delle Scritture: Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Anche se conosciamo già la verità, come ci proteggono lo studio regolare, la meditazione sulle verità bibliche e la frequenza alle adunanze? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Per incontrare Twiggy, il dodicenne Meisel andò nello studio di Melvin Sokolsky. Để gặp bằng được người mẫu nổi tiếng Twiggy, Meisel 12 tuổi đã đứng ở ngoài đợi cô tại studio của Melvin Sokolsky. |
* Quando lo studio personale quotidiano vi ha rafforzato contro la tentazione? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Scrivi quanto segue nel tuo diario di studio delle Scritture: Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Insieme al Testimone che studia la Bibbia con te prepara un commento che potresti fare alla prossima adunanza. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
Dato che non sono sposata, il mio programma è più flessibile, il che mi consente di avere più tempo per lo studio. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Il suo album in studio American Teen è stato rilasciato il 3 marzo 2017. Album studio đầu tay của anh, "American Teen, đã được phát hành vào ngày 3 tháng 3 năm 2017. |
Dopo non molto facevamo lo studio biblico ogni settimana sull’uscio di casa sua. Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới studio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.