stratum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stratum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratum trong Tiếng Anh.
Từ stratum trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng, địa tầng, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stratum
tầngnoun |
địa tầngnoun |
lớpnoun |
Xem thêm ví dụ
Stratum 0 These are high-precision timekeeping devices such as atomic clocks, GPS or other radio clocks. Stratum 0 Bao gồm những thiết bị như đồng hồ nguyên tử (atomic clock), đồng hồ GPS hay các đồng hồ vo tuyến khác. |
Lowly social stratum below the level of ordinary people and to dare. Thấp kém tầng lớp xã hội dưới mức của người dân và để dám. |
There has been created a very broad stratum of party workers, entering into the apparatus of the government of the party, who completely renounce their own party opinion, at least the open expression of it, as though assuming that the secretarial hierarchy is the apparatus which creates party opinion and party decisions. Nó đã tạo ra một tầng lớp công nhân đảng rất lớn, thâm nhập vào trong các cơ chế chính phủ của đảng, hoàn toàn không thừa nhận ý kiến của đảng của chính họ, ít nhất là sự công khai thể hiện nó, như khi cho rằng chế độ thư ký là cơ chế đưa ra ý kiến và quyết định của đảng. |
The ability of the skin to hold water is primarily due to the stratum corneum and is critical for maintaining healthy skin. Khả năng giữ nước của da là chủ yếu do lớp sừng và rất quan trọng cho việc duy trì làn sa khỏe mạnh. |
Deep down in him there was a kind of stratum of sense. Sâu xuống trong anh có một tầng lớp ý nghĩa. |
Tyson first describes how the Earth was formed from the coalescence of matter some millions of years after the formation of the Sun, and while scientists can examine the formations in rock stratum to date some geological events, these can only trace back millions of years. Tyson đầu tiên mô tả cách Trái đất được hình thành từ sự hợp nhất của vật chất trong một vài hàng triệu năm sau khi hình thành Mặt Trời, và trong khi các nhà khoa học có thể kiểm tra các thành phần trong tầng đá cho đến nay. |
He formulated a hypothesis for the process of land formation: based on his observation of fossil shells in a geological stratum in a mountain hundreds of miles from the ocean, he inferred that the land was formed by erosion of the mountains and by deposition of silt. Ông đã đưa ra giả thuyết về quá trình hình thành đất liền: dựa trên các quan sát về vỏ sò hóa thạch trong địa tầng của dãy núi cách biển hàng trăm dặm, ông cho rằng đất liền được hình thành do sự xói mòn của các dãy núi và sự lắng đọng của bột. |
The descendants of the Beni Hassan warriors became the upper stratum of Moorish society. Những hậu duệ của các chiến binh Beni Hassan trở thành tầng lớp trên trong xã hội Moorish. |
Alvarez et al. proposed that a sudden increase in iridium levels, recorded around the world in the period's rock stratum, was direct evidence of the impact. Alvarez et al. phát hiện các lớp trầm tích phân bố trên khắp thế giới có chứa hàm lượng iridi cao gấp nhiều lần, là bằng chứng cho vụ va chạm. |
Both disciplines work together hand in hand, however, to the point where they share the same system of naming rock layers and the time spans utilized to classify layers within a stratum. Tuy nhiên, cả hai ngành khoa học này đều phối hợp với nhau đến mức chúng chia sẻ cùng một hệ thống đặt tên gọi cho các lớp đá và cho các khoảng thời gian được sử dụng để phân loại các lớp trong phạm vi các địa tầng. |
Through the synthesis of their findings, Brogniart and Cuvier realized that different strata could be identified by fossil contents and thus each stratum could be assigned to a unique position in a sequence. Từ việc tổng hợp các phát hiện trên, Brogniart và Cuvier nhận thấy rằng địa tầng khác nhau có thể được xác định bởi thành phần hóa thạch và khi đó mỗi một địa tầng có thể được phân chia thành một vị trí trong một chuỗi các lớp đá. |
William Herschel independently discovered the object in 1784 and additionally noted the presence of a "dark stratum" in the galaxy's disc, what is now called a dust lane. William Herschel cũng đã phát hiện ra vật thể này một cách độc lập vào năm 1784 và ghi nhận thêm sự có mặt của một "dải tối" trong đĩa của thiên hà, cái mà bây giờ được gọi là một làn đường bụi. |
This division marked an assault on the remaining middle stratum of the republic; farmers who owned land, small business owners, and tradesmen were forced to give up their independence through raised charges. Sự phân chia này cũng đánh dấu sự tấn công tầng lớp trung lưu của DDR: nông dân mà có đất đai, cũng như các nhà buôn bán, hoặc có doanh nghiệp nhỏ, bị bắt buộc phải từ bỏ sự độc lập vì thuế tăng lên. |
Stratum 2 computers may also peer with other stratum 2 computers to provide more stable and robust time for all devices in the peer group. Các máy tính Stratum 2 sẽ liên lạc với các máy tính Stratum 2 khác để có được thời gian chính xác và ổn định hơn trong nhóm. |
But to reach that stratum, mind you, you needed dynamite. Tuy nhiên, để đạt được rằng tầng, tâm trí bạn, bạn cần nổ. |
Beneath this stratum, abstaining from their own opinions, there lies the broad mass of the party, before whom every decision stands in the form of a summons or a command. Ở dưới tầng lớp này, từ bỏ các ý kiến riêng của mình, là khối đảng viên đông đảo của đảng, và với họ mọi quyết định đều là một hình thức ra lệnh hay mệnh lệnh. |
Surveying undertaken in the 20 years before construction confirmed earlier speculations that a tunnel could be bored through a chalk marl stratum. Việc khảo sát đã được thực hiện trong 20 năm trước khi công việc xây dựng xác nhận những dự đoán trước đó rằng một tuyến đường hầm có thể được đào xuyên một tầng đá marl. |
Due to the previous assumption that humans did not live in Japan before the Jōmon period, excavations usually stopped at the beginning of the Jōmon stratum (14,000 BC), and were not carried on further. Do những giả định trước đó rằng con người không sống ở Nhật Bản trước thời Jōmon, các hố khai quật thường chỉ dừng lại ở các vỉa đất thời Jōmon (14.000 năm TCN), và không được tiến hành xa hơn. |
You all also social stratum below the level of ordinary people. Bạn tất cả cũng xã hội địa tầng dưới mức của người dân. |
On the English side, the stratum dip is less than 5°; on the French side this increases to 20°. Ở phía Anh góc cắm của các tầng đá chưa tới 5°, tuy nhiên ở phía Pháp con số này lên tới 20°. |
For example, the pottery found at Jezreel is identical to that of the stratum at Megiddo that Yadin associated with Solomon’s reign. Chẳng hạn, đồ gốm tìm thấy tại Gít-rê-ên giống hệt với đồ gốm của lớp địa tầng tại Mê-ghi-đô mà Yadin đã liên kết với triều đại Sa-lô-môn. |
Which was an instance of what I meant when I said that deep down in him there was a certain stratum of sense. Mà là một thể hiện của những gì tôi có nghĩa là khi tôi nói rằng sâu thẳm trong Người có một một số tầng lớp ý nghĩa. |
The discovery of the Appekunny Formation, a well preserved rock stratum in the park, pushed back the established date for the origination of animal life a full billion years. Việc phát hiện ra Appekunny Formation, một tảng đá tầng được bảo quản tốt trong vườn quốc gia,đã đưa con người về với nguồn gốc động vật cách đây một tỷ năm. |
It consists of a partial anterior dentary 11.5 centimetres (4.53 in) in length from an early Albian stratum of the Chenini Formation of Tunisia. Nó bao gồm một mảnh của bề ngoài xương răng dài 11,5 cm khai quật từ tầng Albian đầu tiên của hệ tầng Chenini tại Tunisia. |
Stratum is not always an indication of quality or reliability; it is common to find stratum 3 time sources that are higher quality than other stratum 2 time sources. Chú ý rằng cấp stratum không có ý nghĩa chỉ chất lượng hay độ ổn định, dễ dàng tim thấy một nguồn đồng bộ "stratum 3" có chất lượng tốt hơn một nguồn "stratum 2" khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stratum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.