strangely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strangely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strangely trong Tiếng Anh.
Từ strangely trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ lạ, kỳ quặc, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strangely
kỳ lạadverb A strange beast is roaming through the woods. Một con thú kỳ lạ đang băng qua khu rừng. |
kỳ quặcadverb Some real strange things have happened in this town recently. Gần đây, vài chuyện kỳ quặc đã xảy ra trong thị trấn. |
lạ lùngadverb Does something seem strange about this to you? Có điều gì đó lạ lùng trong chuyện này không? |
Xem thêm ví dụ
And for some strange reason, I thought of you. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
So to me, as a public health professor, it's not strange that all these countries grow so fast now. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
So strange of you! Cậu thật lạ! |
This may sound strange, but I'm a big fan of the concrete block. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
It's strange, that we always have a preference. Lạ thật, rằng chúng ta luôn có một sự thiên vị. |
Since they threatened Dormammu's subjects, Strange helped his enemy to re-seal the juggernauts by letting power from his amulet flow into Dormammu. Kể từ khi họ bị đe dọa bởi Dormammu, Doctor Strange đã giúp kẻ thù của mình để tái phong ấn cỗ bằng cách cho phép năng lượng chảy từ dòng chảy bùa hộ mệnh của mình vào Dormammu. |
This explains some of their seemingly strange behaviors. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
My neighbor's dog's been keeping me awake, and seems strangely invulnerable to poison. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Who says I'm strange? Ai nói tôi là người lạ? |
Presenting one line of argument in favor of the belief in rebirth, A Manual of Buddhism states: “Sometimes we get strange experiences which cannot be explained but by rebirth. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
Yes, very strange. Phải, rất kỳ lạ. |
I think that this is a strange moment. Với tôi điều này thật lạ thường. |
One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Strange! Lạ thật! |
He was at home with little children in their innocence and strangely enough at home too with conscience-stricken grafters like Zacchaeus. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
If the language of the scriptures at first seems strange to you, keep reading. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
Sounded strange, right? Nghe có vẻ kỳ lạ phải không? |
The strange man then says that his Kronotek has use for talented agents such as Morris and Dexter and invites them to join his agency, leaving an open time bubble for them to enter. Người đàn ông lạ mặt sau đó nói rằng Kronotek của anh ta được tạo ra dành cho các đặc vụ tài năng như Morris và Dexter và mời họ tham gia công ty của anh ta, để lại một bong bóng thời gian mở cho họ tham gia. |
It's strange. Em cảm thấy có chút kỳ lạ. |
Perhaps this strange man had a workable theory. Biết đâu tay đàn ông kỳ dị này có một giả thiết họ có thể dùng được. |
She was with a fair young man and they stood talking together in low strange voices. Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói. |
We're just seeing this strange thing and we know we love David Sedaris, and so we're hoping that we're in for a good time. Ta chỉ cần thấy hình ảnh ngộ nghĩnh và biết ta yêu thích David Sedaris, và ta hy vọng đây sẽ là một quyển sách cực thú vị. |
Now, the anchor watches you with a strange gaze on his face. And then, on top of it you add: Người dẫn chương trình đăm đăm nhìn bạn với vẻ mặt thất thần, và để kết thúc, bạn bổ sung, |
33 Your eyes will see strange things, 33 Mắt con sẽ thấy những thứ dị thường, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strangely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strangely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.