stofa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stofa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stofa trong Tiếng Iceland.

Từ stofa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phòng khách, Phòng khách, phòng, buồng, sự lưu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stofa

phòng khách

(living room)

Phòng khách

(living room)

phòng

buồng

sự lưu lại

Xem thêm ví dụ

Vegna þess að lodgers stundum einnig tóku kvöldmat heima í sameiginlegum stofa, dyrnar að stofunni var lokað á mörgum kvöldin.
Bởi vì các lodgers đôi khi cũng mất bữa ăn tối của họ ở nhà trong chung phòng khách, cánh cửa phòng khách ở lại đóng cửa vào buổi tối.
Þetta er falleg stofa.
Ồ, anh có một căn phòng thật trang nhã!
Mikið er þetta falleg stofa, frú Philips.
Bà có căn phòng quyến rũ quá, thưa bà Philips
Ūađ er öruggIega stofa ūarna á bak viđ, fuII af Iíkum!
Chắc chắn là phía sau kia có một căn phòng đầy những xác người chết!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stofa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.