stjörnumerki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stjörnumerki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stjörnumerki trong Tiếng Iceland.

Từ stjörnumerki trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stjörnumerki

chòm sao

noun

(Jobsbók 38:31) Þarna eru nefnd tvö stjörnumerki en þau eru hópar fastastjarna sem virðast mynda sérstaka samstæðu eða mynd.
(Gióp 38:31, Nguyễn Thế Thuấn) Chòm sao là tập hợp các ngôi sao có vẻ kết hợp thành hình đặc biệt.

Chòm sao

(Jobsbók 38:31) Þarna eru nefnd tvö stjörnumerki en þau eru hópar fastastjarna sem virðast mynda sérstaka samstæðu eða mynd.
(Gióp 38:31, Nguyễn Thế Thuấn) Chòm sao là tập hợp các ngôi sao có vẻ kết hợp thành hình đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

Stjörnuspekin skiptir fólki í 12 flokka, eða stjörnumerki dýrahringsins, eftir fæðingardegi þess.
Thuật chiêm tinh phân loại người ta theo một trong 12 cung hoàng đạo, dựa trên ngày sinh.
(Jobsbók 38:31) Þarna eru nefnd tvö stjörnumerki en þau eru hópar fastastjarna sem virðast mynda sérstaka samstæðu eða mynd.
(Gióp 38:31, Nguyễn Thế Thuấn) Chòm sao là tập hợp các ngôi sao có vẻ kết hợp thành hình đặc biệt.
Í stríði báru þeir gunnfána með táknmyndum keisarans og skjöld skreyttan sporðdrekamyndum en það var stjörnumerki Tíberíusar keisara.
Khi hành quân, họ cầm cờ hiệu có biểu tượng của hoàng đế và cầm khiên, thường được vẽ những con bọ cạp, biểu tượng cho cung hoàng đạo của Sê-sa Ti-be-rơ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stjörnumerki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.