stinga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stinga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stinga trong Tiếng Iceland.

Từ stinga trong Tiếng Iceland có nghĩa là đâm dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stinga

đâm dao găm

verb

Xem thêm ví dụ

Ef söfnuðurinn er með stórt starfssvæði gætu öldungarnir ákveðið að stinga megi boðsmiðanum í bréfalúguna ef enginn er heima.
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.
Mér fannst hann algjörlega stinga í stúf við hið dásamlega útsýni.
Đối với tôi, đó là một điều làm sao lãng rất lớn khỏi phong cảnh tuyệt vời.
Hver ykkar piltanna vildi stinga ūessu í majķrinn?
Ai trong các anh muốn đâm cái này vô người Thiếu tá?
51 Sjá, ég vil líkja þessum ríkjum við mann, sem á akur, og hann sendi þjóna sína út á akurinn til að stinga hann upp.
51 Này, ta muốn ví những vương quốc này như một người có một thửa ruộng, và ông ta sai các tôi tớ mình ra ruộng cuốc sới.
Hún reyndi að stinga gat á hjólbarðana á vélhjólinu hans svo að hann kæmist ekki á samkomur, og eitt sinn elti hún hann er hann var að kynna boðskap Biblíunnar hús úr húsi og gerði grín að honum þegar hann ræddi við húsráðendur um fagnaðarerindið.
Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà.
Við gætum afhjúpað hve fáránleg kenningin um helvíti er með því að segja eitthvað þessu líkt: ‚Enginn ástríkur faðir myndi refsa barninu sínu með því að stinga hendi þess inn í eld og halda henni þar.
Để phơi bày sự vô lý của giáo lý hỏa ngục, chúng ta có thể nói: ‘Không có người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách giữ tay nó trên lửa.
Notið síðan forsíðugreinar Varðturnsins og biðjið áheyrendur að stinga upp á spurningum sem vekja áhuga og ritningarstöðum sem hægt væri að lesa.
Tiếp đến, dùng loạt bài đầu của Tháp Canh, mời cử tọa cho biết họ dùng câu hỏi nào để gợi sự chú ý.
Þessar hugmyndir stinga óneitanlega í stúf við kenningar Jesú og frumkristinna manna. — Matteus 5:14-16; Jóhannes 11:23, 24; Kólossubréfið 2:18; 1. Tímóteusarbréf 4:1-3.
Điều này cho thấy họ mâu thuẫn với những dạy dỗ của Chúa Giê-su và với tín đồ Đấng Christ thời ban đầu.—Ma-thi-ơ 5:14-16; Giăng 11:23, 24; Cô-lô-se 2:18; 1 Ti-mô-thê 4:1-3.
Þessar lýsingar stinga mjög í stúf við efni hinna viðteknu biblíubóka. — Markús 14:22; 1. Korintubréf 7:3-5; Galatabréfið 3:28; Hebreabréfið 7:26.
Những ý niệm như thế rất mâu thuẫn với những điều tìm thấy trong các sách chính điển.—Mác 14:22; 1 Cô-rinh-tô 7:3-5; Ga-la-ti 3:28; Hê-bơ-rơ 7:26.
Segjum til dæmis að við viljum sýna fram á að kenningin um eilífar kvalir í eldum helvítis vanvirði Jehóva. Þá gætum við sagt: „Ætli nokkur faðir myndi refsa barni með því að stinga hendi þess í eld?
Chẳng hạn, để giúp người nghe hiểu rằng giáo lý hỏa ngục bôi nhọ Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể nói: “Không người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách đưa tay con qua lửa.
Ef hann hefur engin sérstök markmið skaltu hjálpa honum með því að stinga upp á markmiði sem hann getur náð.
Nếu người học không có mục tiêu rõ ràng, hãy giúp người ấy đặt một mục tiêu hợp lý để có thể đạt được.
Læturđu hann stinga mig?
Cậu để cho nó đâm tôi à?
Andlegir Ísraelsmenn, 144.000 að tölu, stinga mjög í stúf við þennan heim, en aldraðar leifar þeirra eru enn meðal okkar.
Trái ngược với thế gian này là số 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mà những người còn lại hiện nay thì đã lớn tuổi.
Við viljum að þú stinga einhvern hátt sem Herra Worple getur gert Miss er Singer kunningi án þess að fá á þeirri staðreynd að Mr Corcoran þegar veit hana.
Chúng tôi muốn bạn đề nghị một số cách mà ông Worple có thể làm cho cô ca sĩ người quen mà không nhận được vào thực tế rằng ông Corcoran đã biết cô.
Enn fremur viljum við sýna hatur okkar á lögleysu með því að brjóta ekki umferðarlög og stinga ekki undan þegar við eigum að greiða skatta eða tolla. — Postulasagan 23:1; Hebreabréfið 13:18.
Hơn thế nữa, chúng ta cũng muốn tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách không vi phạm luật đi đường và không gian lận việc trả thuế ở trong nước và tại biên giới (Công-vụ các Sứ-đồ 23:1; Hê-bơ-rơ 13:18).
Myndirðu stinga þér út í á án þess að læra fyrst að synda?
Bạn có phóng mình xuống sông mà trước tiên không học bơi chăng?
Veljið síðan tvær eða þrjár greinar og biðjið áheyrendur að stinga upp á spurningum og ritningarstöðum sem hægt væri að nota í kynningu.
Sau đó, chọn một hoặc hai bài, và hỏi cử tọa xem có thể dùng câu hỏi và câu Kinh Thánh nào để giới thiệu bài.
Klukkan er átta að morgni. Fimm hundruð og sjö vottar kemba göturnar í Alpaborginni Grenoble, þrátt fyrir úrhellisrigningu, og stinga flugritum í póstkassa.
Vào lúc tám giờ, bất kể mưa to, 507 Nhân Chứng ở Grenoble, một thành phố trong rặng núi Alpes, ra sức tìm người ngoài đường phố hoặc bỏ giấy nhỏ trong các thùng thư.
99 Og hann mun leiddur þá stigu, þar sem aeitraðar nöðrur ná ekki að stinga hæl hans, og bhugarflug hans mun lyfta honum sem arnarvængir væri.
99 Và hắn sẽ được dẫn vào những lối đi, nơi mà arắn độc không thể nào cắn gót chân của hắn được, và btư tưởng của hắn sẽ được bay bổng lên cao như cưỡi trên cánh chim đại bàng vậy.
Veljið síðan tvær eða þrjár greinar og biðjið áheyrendur að stinga upp á spurningum og ritningarstöðum sem hægt væri að nota í kynningu.
Sau đó, chọn hai hoặc ba bài, hỏi cử tọa xem có thể dùng câu hỏi và câu Kinh Thánh nào để giới thiệu bài.
Mörg þeirra lýsa viðhorfum og siðum sem stinga mjög í stúf við afstöðu trúaryfirvaldanna í Jerúsalem.
Nhiều cuộn sách phản ánh quan điểm và phong tục nghịch lại với giới lãnh đạo tôn giáo ở Giê-ru-sa-lem thời bấy giờ.
Þú getur jafnvel prentað út nokkrar síður til að stinga að áhugasömum einstaklingi á móðurmáli hans.
Thậm chí, bạn có thể in một số trang trong ngôn ngữ của người chú ý và chia sẻ với họ!
(1. Samúelsbók 18:20-28) Þessar „trúlofanir“ voru hver annarri ólíkar og stinga einnig í stúf við algenga siði víða um lönd nú á tímum.
(1 Sa-mu-ên 18:20-28) Các “cuộc đính hôn” trên đều khác biệt nhau, và khác với các nghi thức phổ biến ở nhiều nước ngày nay.
Veljið síðan tvær eða þrjár greinar og biðjið áheyrendur að stinga upp á spurningum og ritningarstöðum sem hægt væri að nota í kynningu.
tháng 10-12. Rồi chọn hai hoặc ba bài, mời cử tọa nêu lên câu hỏi và câu Kinh Thánh có thể dùng để trình bày.
Ekki stinga hjartađ.
Đừng đâm quả tim đó.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stinga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.