stepfather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stepfather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stepfather trong Tiếng Anh.
Từ stepfather trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố dượng, cha kế, cha ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stepfather
bố dượngnoun (husband of one's biological mother, other than one's biological father) He's also being arraigned for the murder ofhis mother and his stepfather. Nó cũng sẽ bị điều tra về tội giết cả mẹ lẫn bố dượng. |
cha kếnoun (husband of one's biological mother, other than one's biological father) Some men are single fathers, foster fathers, or stepfathers. Một số người đàn ông là những người cha độc thân, cha nuôi hoặc cha kế. |
cha ghẻnoun After getting legally married, Shannon’s mother and stepfather were baptized. Sau khi kết hôn chính thức, mẹ và cha ghẻ em Shannon làm báp têm. |
Xem thêm ví dụ
We didn’t make a scene; actually Alex’s stepfather and I said very little. Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít. |
This is part of what Michael, whom we met at the beginning of this chapter, was feeling toward his stepfather Rod. Đây chính là điều mà Michael, cậu bé chúng ta đã gặp đầu chương này, cảm nhận về người cha kế Rod của cậu. |
All the child’s direct caregivers, including the males —whether father, stepfather, or other male relatives— should be part of these discussions. Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này. |
Both her mother and stepfather actively took part in her education. Cả mẹ và cha dượng của bà đều tích cực tham gia vào giáo dục bà. |
Jinbē, a romantic comedy about the relationship between a stepfather and stepdaughter, was serialized in Big Comic Original from 1992 to 1997. Jinbē, bộ truyện về mối quan hệ giữa cha dượng và con gái riêng của vợ, được ấn bản trên Big Comic Original từ 1992-1997. |
Dusty eventually remarries, to a woman named Karen who has a daughter Adrianna, thus Dusty becomes a stepfather himself. Sau này Dusty kết hôn với một phụ nữ tên Karen, người đang có một đứa con gái, và chính Dusty đang trở thành một người bố dượng. |
After getting legally married, Shannon’s mother and stepfather were baptized. Sau khi kết hôn chính thức, mẹ và cha ghẻ em Shannon làm báp têm. |
Educated at Lowell High School, following the guidance of her stepfather she enrolled in a business course at the College of Marin. Tốt nghiệp Trường trung học Lowell, tuân theo định hướng của cha dượng, bà đã đăng kí học kinh doanh tại trường Cao đẳng Marin. |
About that same time, I went by a Kingdom Hall with my stepfather. Trong thời gian đó, có lần tôi và cha dượng đi ngang qua một Phòng Nước Trời. |
Another Javan rhinoceros was shot on the island of Sumatra by Alfred Duvaucel, who sent the specimen to his stepfather Georges Cuvier, the famous French scientist. Một con tê giác Java khác bị Alfred Duvaucel bắn tại đảo Sumatra, sau đó ông đã gửi mẫu vật tới người cha dượng của mình là Georges Cuvier, một nhà khoa học nổi tiếng người Pháp. |
Although she was intelligent and frequently tested at the top of her class, her mother removed Kincaid from school at age sixteen to help support the family when her third and last brother was born because her stepfather was ill and could not provide for the family any more. Mặc dù bà thông minh và thường xuyên đứng đầu lớp, mẹ bà đã đuổi Kincaid khỏi trường ở tuổi 16 để giúp đỡ gia đình khi người em thứ ba và là út của bà được sinh ra vì cha dượng của bà ấy bị bệnh và không thể cung cấp cho gia đình nữa Năm 1966, mẹ bà gửi bà đến Scarsdale, một vùng ngoại ô giàu có của thành phố New York, khi bà mới mười bảy tuổi, làm việc như một người giúp việc. |
A stepfather confides: “I wanted to have first place in my stepchildren’s affections. Một bố dượng thú thật: “Tôi muốn được các con riêng trìu mến mình nhất. |
We all grew up on my stepfather’s tobacco farm. Tất cả chúng tôi đều lớn lên tại nông trại trồng thuốc lá của cha dượng. |
As Psellos had served as Michael's personal teacher during the reign of Michael's father Constantine, and as he had played an important role in helping Michael gain power against his adversary and stepfather Romanos, Psellos probably entertained hopes of an even more influential position as a teacher and advisor under him. Psellos có hồi làm thị giảng cho Mikhael dưới thời phụ hoàng Konstantinos, và từng đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp Mikhael lên nắm quyền chống lại kẻ đối địch và người cha dượng Romanos, Psellos có lẽ còn nuôi hy vọng vào địa vị gây dựng thanh thế hơn nữa trong vai trò của một người thầy và cố vấn tin cậy. |
After our first son was born, I became terrified that because of my violent temper, I would turn out like my stepfather and abuse my family. Sau khi con trai đầu lòng chào đời, tôi rất sợ tính khí hung bạo của mình sẽ khiến tôi giống cha kế và gây hại cho gia đình. |
“On one occasion, my two boys, aged 12 and 14, asked their stepfather’s permission to do something. “Vào dịp nọ, hai con trai tôi, một đứa 12 và đứa kia 14 tuổi, xin phép bố dượng làm một việc gì đó. |
Today this person is making an honest living and is enjoying a happy marriage as well as a fine relationship with his stepfather. Ngày nay, người này đang kiếm sống một cách lương thiện và anh có cuộc hôn nhân hạnh phúc và anh cũng đã hòa thuận với người cha ghẻ. |
Grandma Ruby's stepfather Gramps was one of few black men to retire from Carnegie's mill with his pension. Cha dượng Gramps của bà Ruby là một trong số ít người da đen nghỉ hưu từ công ty của Carneige có lương hưu. |
Girls need to understand how to dress and comport themselves around their stepfather and any stepbrothers, and boys need counsel on proper conduct toward their stepmother and any stepsisters. —1 Thessalonians 4:3-8. Con gái cần hiểu làm sao ăn mặc cho khiêm tốn và có cử chỉ đứng đắn khi ở trước mặt cha kế và các con trai của ông, còn con trai cần được khuyên bảo để có hạnh kiểm đứng đắn đối với mẹ kế và các con gái của bà (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8). |
Over the following two years, he was taken back to his mother in Kemusuk by his stepfather and then back again to Wuryantoro by his father. Trong hai năm sau, ông từng được cha dượng đưa về với mẹ tại Kemusuk rồi lại được cha đưa về Wuryantoro. |
And my mother, brave lady, was partly to blame, taking me to the New York Natural History Museum, buying me books on snakes, and then starting this infamous career of mine, which has culminated in of course, arriving in India 60 years ago, brought by my mother, Doris Norden, and my stepfather, Rama Chattopadhyaya. Và mẹ tôi, một phụ nữ dũng cảm, góp phần tạo nên sở thích này, bà dẫn tôi đến Bảo tàng Lịch Sử Tự Nhiên New York, mua cho tôi những quyển sách về rắn, và sau đó là sự khởi đầu cho sự nghiệp tiếng tăm này của tôi sự nghiệp này lên đến đỉnh điểm khi 60 năm về trước tôi đặt chân đến Ấn Độ cùng mẹ tôi, Doris Norden, và cha dượng, Rama Chattopadhyaya. |
(Of course, stepfathers should be careful to observe proper boundaries with their stepdaughters and not make them feel uncomfortable. (Dĩ nhiên, bố dượng nên cẩn thận gìn giữ giới hạn thích đáng đối với các con gái riêng, chớ làm chúng cảm thấy ngượng. |
Her stepfather, Attilio Brillembourg, is the owner of a New York area financial services company. Cha dượng của bà, Attilio Brillembourg, là chủ của một công ty dịch vụ tài chính ở New York. |
(Ephesians 5:22, 23; 6:1, 2) However, a stepfather may wish to delegate the matter of discipline for a while, especially if it involves punishment. (Ê-phê-sô 5:22, 23; 6:1, 2) Tuy nhiên, một người bố dượng có thể muốn ủy thác việc sửa trị trong một thời gian, nhất là khi liên quan đến sự trừng phạt. |
He'd be the stepfather of my child. Cậu ấy sẽ là cha dượng của con anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stepfather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stepfather
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.