stefna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stefna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stefna trong Tiếng Iceland.

Từ stefna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hướng, phương hướng, thể loại, 方向. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stefna

hướng

noun

Ef þú ert foreldri, hvert virðast þá börnin þín stefna?
Nếu bạn là một bậc cha mẹ, con cái bạn đang dần dần hướng về đâu?

phương hướng

verb

thể loại

noun

Hvaða styrkleika og veikleika hefur hver stefna?
Mỗi thể loại có những điểm thuận lợi và bất lợi nào?

方向

verb

Xem thêm ví dụ

Það er stefna okkar.
Đó là cách đi của mình.
Ūeir stefna í suđur!
Nó đang lại gần hơn.
Nei, því að slík stefna myndi bera vott um ótrúmennsku við Guð og vanþakklæti vegna forystu hans.
Không đâu, vì hành vi như thế là bất trung đối với Đức Chúa Trời và bội bạc đối với sự lãnh đạo của Ngài.
Hvaða stefna er okkur gefin og hvað leiðir það af sér að fylgja henni?
Chúng ta có đường lối nào trước mắt để noi theo, và chúng ta sẽ gặt hái được kết quả gì nếu đi theo đường lối đó?
Hann baðst fyrir við öll gatnamót um að vita hvert stefna ætti.
Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
Ef þú hefur ekki vanið þig á að nota hana að staðaldri í boðunarstarfinu, væri þá ekki gott að stefna að því?
Vì thế, nếu chưa có thói quen dùng Kinh Thánh thường xuyên, sao bạn không đặt mục tiêu đó?
En ef þið vinnið vel saman eruð þið eins og flugstjóri og aðstoðarflugmaður í sömu flugvél í stað þess að vera tveir flugstjórar í flugvélum sem stefna beint hvor á aðra.
Trái lại khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay, thay vì hai phi công lái hai máy bay có nguy cơ đụng nhau.
12 Ein af þeim hættum, sem hjörð Guðs þarf vernd gegn, er stefna heimsins í átt til siðlausrar breytni.
12 Một nguy hiểm mà bầy chiên của Đức Chúa Trời cần phải được bảo vệ là khuynh hướng đi theo những hành vi vô luân và thiếu đạo đức đang thịnh hành ngày nay.
19 Er Jesaja sagði fyrir endurkaup og endurkomu þjóðar Guðs, bar hann einnig fram þennan undarlega spádóm: „Þjóðirnar stefna á ljós þitt og konungar á ljómann, sem upp rennur yfir þér.“
19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3).
Vermir fætur og hendur né heldur til fleiri stefna;
Làm ấm bàn chân và bàn tay cũng không có nhiều khao khát;
Síðast en ekki síst þurfa þeir sem stefna að hjónabandi að vera færir um að fylgja meginreglum Guðs.
Tuy nhiên, điều quan trọng nhất là những ai dự tính kết hôn phải có khả năng áp dụng các nguyên tắc của Đức Chúa Trời trong cuộc sống hôn nhân.
Á kefli Kýrusar kemur fram að það hafi verið stefna hans að leyfa útlægum mönnum að snúa heim aftur.
Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương
Svo mörg eru skipin, sem stefna til Jerúsalem, að þau líkjast dúfnahjörð.
Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu.
Þó má vera að þér finnist slík stefna ekki auðveld.
Tuy nhiên, bạn có lẽ thấy là giữ vững con đường đó không phải là dễ.
Ef veraldleg stefna í klæðaburði eða hárgreiðslu virðist hafa áhrif á marga í söfnuðinum gæti öldungaráðið rætt hvernig best sé að veita hjálp, svo sem með hlýlegu, uppbyggjandi atriði á samkomu eða með því að bjóða fram persónulega aðstoð.
Nếu khuynh hướng thế gian về cách phục sức có vẻ có ảnh hưởng đến nhiều người trong hội-thánh, hội đồng trưởng lão có thể thảo luận cách giúp đỡ tốt nhất, chẳng hạn như bằng một bài giảng dịu dàng, xây dựng trong buổi nhóm họp hội-thánh hoặc giúp đỡ cá nhân (Châm-ngôn 24:6; 27:17).
Það ætti að vera slatti af köplum og rörum sem öll stefna í sömu átt
Phải có một bó dây cáp điện và ống đi về cùng một hướng
4 Slík stefna er nytsamleg fyrir „þetta líf“ af því að hún veitir vernd gegn öllu því skaðlega sem óguðlegir menn, eða þeir sem hafa aðeins á sér „yfirskin guðhræðslunnar,“ leiða yfir sjálfa sig.
4 Một đường lối như vậy có ích cho “đời nầy” vì che chở chống lại mọi điều tai hại mà những kẻ không tin kính hay chỉ có “bề ngoài giữ điều nhân-đức” tự gây cho bản thân họ (II Ti-mô-thê 3:5; Châm-ngôn 23:29, 30; Lu-ca 15:11-16; I Cô-rinh-tô 6:18; I Ti-mô-thê 6:9, 10).
Ef þú ferð í starfið með foreldrum þínum en ert ekki orðinn óskírður boðberi væri núna góður tími til að stefna að því.
Nếu đã đi rao giảng với cha mẹ, nhưng chưa là người công bố, thì bây giờ là thời gian thuận tiện nhất để xin làm công bố.
The andlit af Hr cuss reiddist og öruggt, en búningur hans var gallaður, a konar helti hvítt kilt sem gæti aðeins liðin stefna í Grikklandi.
Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp.
Þetta var sú stefna sem hann fylgdi.
Đó là bài nói chuyện của anh.
6 Með orðunum „trúuð börn“ er átt við börn eða unglinga sem hafa þegar vígt Jehóva líf sitt og látið skírast, eða börn sem stefna í átt til vígslu og skírnar.
6 Cụm từ “con-cái phải tin Chúa” ám chỉ một người trẻ đã dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va và đã làm báp têm, hay là một người trẻ đang tiến đến bước dâng mình làm báp têm.
Miklir vindar frá El Niņo blása á Alaskaflķa og stefna austur til Kaliforníu.
El Niño mạnh cùng với gió đông đang xếp chồng ở Vực Alaska và đang tiến về hướng đông California.
(Opinberunarbókin 3:19; Jóhannes 16:8) Að tyfta barnið er því meðal annars fólgið í því að sannfæra það um að stefna þess sé syndsamleg.
(Khải-huyền 3:19; Giăng 16:8, Bản Diễn Ý) Vì thế, quở trách bao hàm đưa ra đầy đủ bằng chứng giúp cho đứa con nhận ra tội của nó.
Wayne: Við skoðuðum hvert líf okkar stefndi og hvert við vildum stefna.
Anh Wayne: Sau khi xem xét những mục tiêu và hoàn cảnh của mình, chúng tôi đã giảm bớt chi phí vận hành công việc.
En ūeir stefna í átt til skipa sinna viđ ströndina.
Họ đang trên đường trở về tàu dọc theo bờ biển.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stefna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.