staunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staunch trong Tiếng Anh.
Từ staunch trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung thành, đáng tin cậy, kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staunch
trung thànhadjective And then, as he was a staunch anti-colonialist, Sau đó, ông là một người trung thành chống đối thực dân, |
đáng tin cậyadjective |
kínadjective |
Xem thêm ví dụ
In such an international setting, the Soviet Union propagated a role as the leader of the "anti-imperialist" camp, currying favor in the Third World as being a more staunch opponent of colonialism than many independent nations in Africa and Asia. Trong một bối cảnh quốc tế như vậy, Liên bang Xô viết đã truyền bá một vai trò như nước lãnh đạo của phe "chống đế quốc", thu hút sự chú ý của Thế giới thứ ba như một đối thủ đáng tin cậy của chủ nghĩa đế quốc chứ không phải nhiều quốc gia đã có độc lập ở châu Phi và châu Á. |
It was he who crowned the emperor, therefore expecting him to be a staunch defender of Orthodoxy. Chính ông tấn phong cho hoàng đế, do đó mong đợi hoàng đế phải năng nổ bảo vệ Giáo Hội Chính Thống. |
I was a staunch Catholic. Tôi là người sùng đạo Công giáo. |
Wang gained prominence during this period as an excellent public speaker and a staunch advocate of Chinese nationalism. Uông đã có vai trò nổi bật trong thời kỳ này với vị thế là một diễn giả xuất sắc và một người ủng hộ trung thành của chủ nghĩa dân tộc Trung Quốc. |
The browser is aimed at staunch technologists, heavy Internet users and previous Opera web browser users. Trình duyệt này nhằm vào các chuyên gia công nghệ cứng đầu, người sử dụng Internet nặng và những người dùng trình duyệt web Opera trước đó. |
If your son or daughter sees you as a staunch supporter, this council meeting can establish goals and objectives for the future. Nếu con trai hay con gái của các anh chị em thấy các anh chị em là một người ủng hộ trung thành, thì buổi họp hội đồng này có thể thiết lập các mục tiêu và mục đích cho tương lai. |
This isolation increased after the arrival of Otto von Bismarck (one of her most staunch political opponents) to power in 1862. Sự đối lập ngày càng dữ dội từ năm 1862 khi Otto von Bismarck (một nhà chính trị cực đoan có quan điểm trái ngược với bà) lên cầm quyền năm 1862. |
And the formerly staunch and irate father? Và người cha trước kia là Phât tử chân thành thường có tính nổi giận thì sao? |
Many Church Fathers after the Council of Nicaea became staunch Trinitarians. Sau Giáo Hội Nghị Nicaea, nhiều Giáo Phụ đã trở thành những người kiên định ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi. |
Galileo Galilei, although a staunch Copernicanist, rejected Tycho's parallax measurements and his Discourse on Comets held to the Aristotelian notion of comets moving on straight lines through the upper atmosphere. Galileo Galilei, mặc dù là người theo thuyết Copernik, bác bỏ các phép đo thị sai của Tycho và thuyết trình của ông về sao chổi (Discourse on Comets) trình bày theo tư duy của Aristote, rằng sao chổi đi theo đường thẳng thông qua khí quyền tầng cao. |
Niles Eldredge, a staunch evolutionist, states that the fossil record shows, not that there is a gradual accumulation of change, but that for long periods of time, “little or no evolutionary change accumulates in most species.” Một người kiên định ủng hộ thuyết tiến hóa là ông Niles Eldredge nói rằng những mẫu hóa thạch cho thấy sự thay đổi không tích lũy dần dần, nhưng trong thời gian dài “rất ít hoặc không có sự thay đổi nào diễn ra trong đa số các loài”29. |
My parents were staunch Catholics, and when I was young, I served as an altar boy. Cha mẹ tôi là những tín đồ Công giáo sùng đạo. Khi còn nhỏ, tôi đã được dâng lễ. |
A staunch anti-communist, Stroessner had the backing of the United States for most of his time in power. Là một người chống cộng, Stroessner đã có sự ủng hộ của Hoa Kỳ trong suốt thời gian ông tại vị. |
However, one year later, with the support of an auditor, named Bataller, and staunch monarchists in the viceregal government, the charges were withdrawn. Tuy nhiên, một năm sau, với sự hỗ trợ của một kiểm toán viên có tên là Bataller và những người theo chủ nghĩa quân chủ trung thành trong chính phủ vùng lân cận, những cáo buộc này đã bị rút lại. |
In fact, many people of Muslim heritage around the world are staunch opponents both of fundamentalism and of terrorism, and often for very good reason. Thực tế, nhiều người theo Đạo Hồi trên khắp thế giới là những người đối đầu kiên cường đối với cả Hồi giáo chính thống và chủ nghĩa khủng bố, và thường là vì những lý do tốt. |
Like Father, I was a staunch Catholic. Giống như cha, tôi là một người Công Giáo ngoan đạo. |
(Isaiah 66:7, 8; Galatians 6:16; Revelation 7:4, 9, 10) In the Witnesses’ organized activity, the leadership of Jehovah and his royal Son has been very evident, particularly in the response of millions of honest-hearted people who have become staunch advocates of Kingdom rule. Trong hoạt động có tổ chức của các Nhân-chứng, vai trò lãnh đạo của Đức Giê-hô-va và của Con Ngài đã được thấy rõ rệt, đặc biệt khi hàng triệu người có lòng thành thật đã hưởng ứng lời kêu gọi và trở nên những người trung thành ủng hộ quyền cai trị của Nước Trời. |
Churchill was a staunch advocate of foreign intervention, declaring that Bolshevism must be "strangled in its cradle". Churchill là một người ủng hộ trung thành cho sự can thiệp từ bên ngoài, tuyên bố rằng Chủ nghĩa Bolshevic phải bị "bóp nghẹt từ trong nôi". |
The alliance between Chehab and Lebanese prime minister Rashid Karami, a staunch Arab nationalist, soon left Karami in effective control of the Lebanese government. Liên minh giữa Chehab và thủ tướng Rashid Karami, một người theo chủ nghĩa dân tộc Ả Rập kiên định, đã giúp Karami kiểm soát hiệu quả chính phủ Liban. |
He was also known as a staunch loyalist and served the monarchy for his entire life. Ông cũng được biết đến như là một người trung thành kiên định và phục vụ chế độ quân chủ trong suốt cuộc đời ông. |
(Proverbs 3:32; James 3:17) These men must also be staunch supporters of revealed truth, “holding the sacred secret of the faith with a clean conscience.” Những người này cũng phải cương quyết bênh vực lẽ thật, “lấy lương-tâm thanh-sạch giữ lẽ mầu-nhiệm của đức-tin”. |
Say what robs you of your staunch heart, Gibbs, or forever leave it to the wider fields of fancy. Nói chuyện ăn cướp trái tim trung thành của ngươi đi, Gibbs, hoặc mãi mãi để nó vào sự sợ hãi hoang vu của ý nghĩ kỳ quặc. |
Unlike his father, the new tsar Alexander III (1881–1894) was throughout his reign a staunch reactionary who revived the maxim of "Orthodoxy, Autocracy, and National Character". Khác với vua cha, tân hoàng đế Aleksandr III (1881–1894) trong suốt thời gian cầm quyền của mình đã khôi phục lại châm ngôn "Chính Thống giáo, Chuyên chế, và Dân tộc". |
Fahd was a staunch ally of the United States, and has been quoted by the CIA as saying, "After Allah, we can count on the United States." Fahd là một đồng minh vững chắc của Hoa Kỳ, được CIA trích lời rằng "Sau Allah, chúng tôi có thể dựa vào nước Mỹ." |
▪ Australia: John, an educated man, went to church as a child but became a “staunch atheist.” ▪ Úc: Anh John, một người có học thức, dù đi nhà thờ lúc nhỏ nhưng lại trở thành “người vô thần kiên định”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới staunch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.