squire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squire trong Tiếng Anh.
Từ squire trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm nom, người nịnh đầm, người đi hộ vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squire
chăm nomverb |
người nịnh đầmverb |
người đi hộ vệverb |
Xem thêm ví dụ
So whatever happened to Will with Squire, whatever... Nên dù đã xảy ra chuyện gì giữa Will với Squire, bất cứ chuyện gì... |
In 1964, they separated from Hawkins (and subsequently The Hawks), after which they toured and released a few singles as Levon and the Hawks and the Canadian Squires. Năm 1964, họ chia tay Hawkins và cùng phát hành một số đĩa đơn dưới tên Levon and the Hawks và Canadian Squires. |
Ah, bold words for a Squire. A, những lời lẽ thật táo bạo đối với một anh cận vệ. |
The thought of Squire Nevins touching her, kissing her...it made her skin turn to ice. Ý nghĩ Squire Nevins chạm vào cô, hôn cô... nó làm da cô trở thành băng. |
There's a reason that Squire didn't appear in that ad. Có lý do để Squire không xuất hiện trong quảng cáo đó. |
"""But the only person who's asked you is Squire Nevins, and he's horrid!" “Nhưng người duy nhất hỏi cưới chị là Squire Nevins, và ông ta kinh khủng! |
Army Captain Craig Squire had been captured by the Taliban, held hostage in the Kandahar province. Đại úy Craig Squire bị Taliban bắt, giữ làm con tin ở tỉnh Kandahar. |
Did you squire for him again? Ngài có hầu cận cho ông ấy nữa không? |
Squire's Fundamentals of Radiology (5th ed.). Squire's Fundamentals of Radiology (ấn bản 5). |
The squire, Ser Hugh? Ngài Hugh? |
Get my squire! Gọi lính hầu của ta! |
Most of my squires, they mean well, but young men with big jobs, they tend to overdo them. Đa phần những hầu cận của ta, họ có ý tốt, nhưng những chàng trai trẻ với công việc lớn họ thường làm quá mức. |
On December 17, 2010, Johnson confirmed that they have completed writing the songs to be included in the upcoming record and that the band is currently recording demos-to-be-done in the studio with producer Matt Squire, with whom the band had worked on their self-titled album, Boys Like Girls. Vào ngày 17 tháng 11 năm 2010, Johnson xác nhận rằng họ đã hoàn thành việc viết các bài hát sẽ có mặt trong bản thu âm sắp tới và rằng ban nhạc hiện đang thu âm các bản demo trong phòng thu với nhà sản xuất Matt Squire, người mà nhóm đã làm việc cùng trong album cùng tên, Boys Like Girls. |
Chaucer uses the quirks of the characters’ language – the ribald humor of the Cook, the solemn prose of the Parson, and the lofty notions of the Squire – to satirize their worldviews. Chaucer dùng các lời châm biếm trong ngôn ngữ của nhân vật - sự hài hước tục tĩu của Tay phụ bếp, bài thánh ca trang trọng của Mục sư, và tính cách cao quý của Kẻ hầu cận - để châm biếm về thế giới quan của họ. |
And now for your last lesson, squire. Và giờ, bài học cuối của ngươi, hộ vệ. |
Jim Squires of GameZebo felt the gameplay was simple and addictive. Jim Squires của GameZebo cảm thấy lối chơi của Fruit Ninja đơn giản nhưng dễ gây nghiện. |
However, the more extensive gardens now open to the public were largely the result of the efforts of four successive squires of Heligan. Tuy nhiên, các khu vườn rộng lớn hơn bây giờ mở cửa cho công chúng, chủ yếu là kết quả của những nỗ lực của 4 người chủ kế tiếp nhau của Heligan. |
In Medieval society, judicial duels were fought by knights and squires to end various disputes. Trong xã hội Trung Cổ, những cuộc đấu tay đôi hợp pháp được tổ chức cho những kị sĩ và những địa chủ để giải quyết nhũng tranh chấp. |
Ponce de León was related to another notable family, the Núñez de Guzmáns, and as a young man he served as squire to Pedro Núñez de Guzmán, Knight Commander of the Order of Calatrava. Ponce de León là cũng liên quan đến một gia đình đáng chú ý khác, Núñez de Guzman, là một người đàn ông trẻ, ông phục vụ như là điền chủ Pedro Núñez de Guzmán, hiệp sĩ của Dòng Calatrava. |
I was, therefore, under the necessity of taking her elsewhere; so we went and were married at the house of Squire Tarbill, in South Bainbridge, Chenango county, New York. Vậy nên, tôi thấy cần phải đem nàng đi nơi khác; do đó chúng tôi đã ra đi và kết hôn tại nhà của Squire Tarbill, ở South Bainbridge, hạt Chenango, New York. |
This unconventional meta-awareness created philosophical complexity, as the knight and his squire ponder the meaning of their story. Nhận thức trái ngược này đã tạo ra một sự phức tạp trong tâm lý, khi hiệp sĩ và kẻ hầu cận suy nghĩ về ý nghĩa của câu chuyện. |
For instance, soon after they married, his bride, the young daughter of a Royalist squire, abandoned him and returned to her family for about three years. Chẳng hạn, không bao lâu sau khi kết hôn, vợ ông, con gái của một điền chủ thuộc chế độ bảo hoàng, đã bỏ ông và trở về với gia đình khoảng ba năm. |
That's your new squire? Hầu cận mới của ngài à? |
No, she couldn’t marry Squire Nevins. Không, cô không thể lấy Squire Nevins. |
Following the month-long venture, the group immediately entered the recording studio with Squire to record their debut album for Columbia Records/Red Ink. Sau cuộc du hành kéo dài 1 tháng, nhóm ngay lập tức bước vào phòng thu với Squire để thu album đầu tay của mình cho Hãng thu âm Columbia/Red Ink. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.