spongy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spongy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spongy trong Tiếng Anh.
Từ spongy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xốp, rỗ, lỗ chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spongy
xốpadjective So if you cut open a little dinosaur, it's very spongy inside, like A. Thế, nếu bạn cắt một con khủng long con, nó sẽ rất xốp bên trong như A. |
rỗadjective |
lỗ chỗadjective |
Xem thêm ví dụ
According to scholar Angelo Penna, “the spongy fibers of the papyrus contributed to the spread of the ink, particularly along the tiny channels that remained between the thin strips.” Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
And the little one is really spongy. Và con nhỏ thì rất xốp. |
The pancreas is a 6-inch-long spongy , tube-shaped organ located in the back of the abdomen , behind the stomach . Tuyến tuỵ là một cơ quan hình ống , xốp , dài 6 in-sơ nằm sau bụng , phía sau dạ dày ; . |
So if you cut open a little dinosaur, it's very spongy inside, like A. Thế, nếu bạn cắt một con khủng long con, nó sẽ rất xốp bên trong như A. |
As the rainy season has just ended, the hillsides are covered with coarse, spongy grass and dotted with grazing cattle, sheep, and goats. Mùa mưa mới vừa chấm dứt, một lớp cỏ dày bao phủ các sườn đồi và rải rác đây đó bò, chiên và dê đang ăn cỏ. |
'Not one month, one day,' his roommate Hilary Kibagendi Onsomu, who was cooking ugali, the spongy white cornmeal concoction that is the staple food in the country, cut into the conversation. 'Không phải 1 tháng, là 1 ngày', bạn cùng phòng Hilary Kibagendi Onsomu, người đang nấu ugali, hỗn hợp xốp bột ngô trắng một loại lương thực chính trong nước, cắt ngang cuộc trò chuyện. |
And so the spongy soil not only resists erosion, but sets up a microbial universe that gives rise to a plurality of other organisms. Như vậy lớp đất xốp không chỉ kháng được xói mòn, mà còn tạo ra một hệ vũ trụ vi sinh tạo điều kiện cho hàng loạt những sinh vật khác phát triển ồ ạt. |
I remember well kneeling on the spongy reeds with these faithful Saints. Tôi còn nhớ rõ đã quỳ trên đám sậy xốp với Các Thánh Hữu trung tín này. |
'Not one month, one day,'his roommate Hilary Kibagendi Onsomu, who was cooking ugali, the spongy white cornmeal concoction that is the staple food in the country, cut into the conversation. 'Không phải 1 tháng, là 1 ngày', bạn cùng phòng Hilary Kibagendi Onsomu, người đang nấu ugali, hỗn hợp xốp bột ngô trắng một loại lương thực chính trong nước, cắt ngang cuộc trò chuyện. |
But what was interesting was the adult Triceratops was also spongy. Nhưng điều thú vị là con trưởng thành Triceratops cũng rất xốp. |
Its spongy but tough, sweet smelling flesh exudes a red liquid when young. Thân cây xốp nhưng cứng có mùi ngọt phảng phất một chất lỏng màu đỏ khi cây còn non. |
But at the time when I started this project, the best explanation I could find for penal erection was that the wall surrounded these spongy tissues, and the spongy tissues filled with blood and pressure rose and voila! Lúc bắt đầu dự án này, giải thích hay nhất về sự cương cứng mà tôi tìm thấy là bức tường bao quanh những mô thấm nước này, được đổ đầy máu áp suất tăng cao và nàyy! |
In osteoporosis , bone tissue becomes brittle , thin , and spongy . Ở bệnh loãng xương , mô xương trở nên giòn , mỏng , và xốp . |
Where are you, you spongy, yellow, delicious bastards? Chúng mày đâu mất tiêu rồi, những miếng bánh vàng vàng thơm ngậy? |
So if we cut open Dracorex -- I cut open our Dracorex -- and look, it was spongy inside, really spongy inside. Thế nên nếu ta cắt phanh con Dracorex -- Tôi cắt phanh con Dracorex của tôi -- và xem này, nó xốp bên trong, thực sự rất xốp bên trong. |
And the middle- size one is really spongy. Và con cỡ trung bình cũng rất xốp. |
This shares the same theory of making spongy cakes. Điều này giống với lý thuyết khi làm bánh xốp. |
With the sponging mouthpart, there’s yet another tube, this time ending in two spongy lobes that contain many finer tubes called pseudotracheae. Cùng với phần phụ miệng đa dạng, vẫn còn một loài vòi được chia thành hai thùy đàn hồi gồm những chiếc vòi chuyên hóa hơn gọi là "pseudotrachease". |
The spongy Ir thus produced reacts with chlorine at 300–400 °C to give iridium(III) chloride. Kim loại Ir xốp tạo ra phản ứng với clo ở 300-400 °C để tạo iridi(III) clorua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spongy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spongy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.