splatter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splatter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splatter trong Tiếng Anh.
Từ splatter trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu lộp độp, lách tách, nói lắp bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splatter
kêu lộp độpverb |
lách táchverb |
nói lắp bắpverb |
Xem thêm ví dụ
Blood splatter was irregular with traces all over the floor. Hmm. Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn. |
You got a gun to his head, so you think I won't splatter you all over? Dí súng vào đầu anh ta rồi mi tưởng ta sẽ không bắn nát mi à? |
Hm, must have splattered a lot. Chắc là phải văng máu tùm lum. |
It had started to rain; Harry felt heavy drops fall onto his face, splattering onto his glasses. Harry cảm thấy những giọt mưa to rớt lộp độp xuống mặt, vỡ tung tóe trên tròng mắt kính của nó. |
And risk splattering blood and brains over your daughter's fine silk dress? Và máu cùng với óc sẽ rơi lộp bộp trên áo lụa của con gái ông? |
If that's even what you'd like to call your blood-splattered fiasco. Tôi muốn gọi cho sếp của anh |
Much more commodious than the old place and I dare say much less blood splatter. Rộng rãi hơn chỗ cũ nhiều... và tôi dám nói là máu me cũng ít hơn nữa. |
Would you like to see the guts of nine pals splattered over your plane? Ông muốn chứng kiến ruột gan của chín đồng đội rải đầy trên máy bay hay không? |
Could be clues in the blood-splattered bomb residue on the boy's body. Có thể có manh mối từ mãnh bom trên người thằng bé. |
Didn't seem like a faggot when he splattered their hair on the wall. Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường. |
And the red ones are tranquilizer and blood-splatter darts. Và viên đạn màu đỏ là mũi bắn an thần và tạo máu giả. |
Sometimes in little splatters. Chắc có lẽ tôi phải lên thang lầu. |
And the second seemed to be splattered with a fresh batch of mucus. Điện thoại thứ 2 thì có vẻ như bị... Dính đàm nhớt gì đó... |
Nychos, an Austrian street artist, takes the term "exploded view" to a whole new level, splattering human and animal dissections on walls all over the world. Nychos, một họa sỹ đường phố người Áo, đã nâng thuật ngữ "vẽ bóc tách" lên một tầm cao mới, đã vung vẩy hình nội tạng người và động vật lên các bức tường trên thế giới. |
Well, Mr. Lightning move a muscle, twitch a finger and I'll splatter your guts all over the wall. Phải, ngài Tia Chớp nhúc nhích một bắp thịt, rục rịch một ngón tay thì tao sẽ cho ruột gan mày bay khắp trên tường. Ngài Tia Chớp. |
The bus I was on splattered some girl all over the road. Xe buýt của tôi đụng phải một cô gái dọc đường đi. |
Just give me the word, I'll splatter him. Chỉ cần ra lệnh cho tôi, Tôi sẽ bắn tung tóe vào người hắn. |
Lot of blood splatter. Nhiều chỗ " máu tung tóe ". |
You may want to cover your eyes, sweetheart, there could be some splatter. Cậu sẽ muốn nhắm mắt đấy, cảnh này không nên xem |
Hey, good luck on your campaign... when I'm splattered all over the ground below. Hey, chúc may mắn cho chiến dịch của anh... khi em tan xác dưới kia. |
Motul Insect Remover removes splattered insects and organic residues such as bird droppings on all motorcycle surfaces. Motul Insect Remover loại bỏ côn trùng và cặn hữu cơ như phân chim trên bề mặt xe. |
The rest was splattered over equipment in the process. Phần còn lại rơi vãi lên thiết bị trong quá trình. |
A description of the sequel to the game says: “Your victims not only squish under your tires and splatter blood on the windshield, they also get on their knees and beg for mercy, or commit suicide. Lời miêu tả phần tiếp theo của trò chơi này nói: “Nạn nhân không những bị bánh xe cán dẹp, máu bắn tung tóe trên kính xe, mà còn quỳ lạy van xin tha mạng hoặc tự tử. |
The blood splatter on his tuxedo was the same type as Tyler's. Vết máu tung toé trên vét cậu ta cũng khớp với mẫu máu của Tyler. |
So they threw her down, and some of her blood splattered on the wall and on the horses, and he trampled her. Họ ném bà xuống, máu của bà văng lên tường và các con ngựa. Ngựa của Giê-hu giẫm trên Giê-xa-bên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splatter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới splatter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.