spettacolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spettacolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spettacolo trong Tiếng Ý.
Từ spettacolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảnh, cuộc biểu diễn, cảnh tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spettacolo
cảnhnoun Lo spettacolo vero inizia con l'arrivo della polizia. Show diễn thực sự bắt đầu khi cảnh sát xuất hiện. |
cuộc biểu diễnnoun Sono io che comincio a fare la colletta ai miei spettacoli, Tôi trở thành chiếc mũ sau mỗi cuộc biểu diễn của chính mình, |
cảnh tượngnoun Non vedo gli aerei, ma ho davanti uno spettacolo incredibile. Tôi không thể thấy máy bay, nhưng tôi có thể thấy một cảnh tượng khó tin. |
Xem thêm ví dụ
Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Isla Nublar serviva solo da sala mostre, uno spettacolo per turisti. Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà. |
É per Il libro spettacolo. Tôi tới vì buổi giới thiệu sách... |
Se vi sta a cuore l'uccisione di persone innocenti, non andate a vedere il suo spettacolo stasera. nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay! |
In seguito Tertulliano scrisse: “E dove mettete tutti quelli che durante uno spettacolo gladiatorio corrono a bere ingordamente, per curarsi il morbo comiziale [l’epilessia], il sangue ancor caldo sgorgante dalla strozza dei delinquenti sgozzati nell’arena?” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
(Norman Davies, Europe—A History) Sì, “l’ascesa, lo sviluppo e il crollo dell’Unione Sovietica”, come dice Ponton, è stato “uno degli spettacoli più drammatici del XX secolo”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Assisterai ad un vero spettacolo, figliolo. Tối nay lại có cái xem rồi con trai! |
Tre mesi dopo, Sheeran mette su uno spettacolo gratuito per i fan presso il Barfly di Camden. Ba tháng sau, Ed Sheeran tổ chức một buổi diễn miễn phí cho người hâm mộ tại Barfly, Camden. |
Durante uno spettacolo a Pompei nel 59 E.V. scoppiò un tumulto. Bạo loạn đã nổ ra trong một cuộc biểu diễn ở Pompeii vào năm 59 CN. |
Lei possiede... il talento necessario per un piccolo ruolo come comparsa nel nuovo spettacolo di Al Tenofco. Cô có đủ tố chất ngôi sao cho một vai diễn khách mời nhỏ trong vở diễn mới của Al Funcoot. |
Il mio ruolo nello spettacolo, per coloro che non lo hanno visto, è piuttosto semplice. Cho những ai chưa xem chuơng trình, nhiệm vụ của tôi khá đơn giản. |
Non ti preoccupare, ti mostrero'un bello spettacolo. Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn. |
Trovai questo bar nel Lower East Side di Manhattan che ospitava ogni settimana uno spettacolo dal vivo di poesia e i miei genitori, perplessi ma incoraggianti, mi ci portarono per farmi immergere in ogni grammo di poesia orale che potessi ascoltare. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Quando un lebbroso andò da lui chiedendo di essere guarito, Gesù non lo scacciò come individuo impuro e indegno, né diede spettacolo richiamando l’attenzione su di sé. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
Sia Lee Sung-min che Eunhyuk, quindi, furono uniti ad altre dieci giovani reclute del mondo dello spettacolo, per formare il gruppo Super Junior 05, che avrebbe segnato la prima generazione della boy band "a rotazione" Super Junior. Sungmin và Eunhyuk đã cùng 10 học viên khác thành lập nên nhóm Super Junior 05, thế hệ đầu của ban nhạc dự án Super Junior. |
Ogni volta che vedi un film, uno spettacolo televisivo, o che leggi una rivista, ogni volta che navighi in Internet, assorbi delle informazioni, un po ́ come una spugna che assorbe acqua. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
E'tutto spettacolo. Chỉ là thu hút sự chú ý thôi mà. |
E'un triste spettacolo, perché non lo ammettiamo e basta? Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
Preferisco andare alla festa che a quello stupido spettacolo. Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó. |
Lo spettacolo è cominciato con straordinari effetti speciali, perché ci sono stati cambiamenti climatici catastrofici -- che risultano particolarmente interessanti facendo il parallelo con i giorni nostri. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
Il mio spettacolo, che la gente applauda o no, andrà in scena fino alla fine. Kịch của tôi bất kể là người ta có thích hay không. Cũng đều chỉ có thể như thế thôi. |
Ero a uno spettacolo e mi avevano detto " Manderemo un autista a prenderti. " Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. " |
Una mentalità simile a quella che c’era a Sodoma e Gomorra ha finito per condizionare gran parte dell’industria dello spettacolo. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
Beh, naturalmente: sono venuto qui per vedere lo spettacolo. Dĩ nhiên: Tôi đến rạp hát để xem kịch cơ mà. |
Oh, Bob, non so se l'hai notato, ma la politica non e'piu'solo teatro, e'il mondo dello spettacolo. Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spettacolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spettacolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.