someone else trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ someone else trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ someone else trong Tiếng Anh.
Từ someone else trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ someone else
nhânverb noun How can another killer know the specifics about someone else's dumpsite? Sao tên sát nhân khác có thể biết cụ thể về nơi bỏ xác của kẻ khác? |
Xem thêm ví dụ
If not her, someone else. Không cô ta thì người khác. |
But she is ready to become someone else. Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác. |
No longer does someone else’s wrongdoing control our course. Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa. |
There's someone else inside his head. Có kẻ nào đó trong đầu của hắn ta |
Someone else put those weapons in the car. Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe. |
Angry words may accompany the struggle until finally one relinquishes his hold or someone else intervenes. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
There was someone else. Có một ai đó khác. |
Is it possible that someone else has issues with you? Có khả năng ai đó khác đã tham dự vào chuyện này. |
It's someone else. Đó là một người khác. |
Bryan can find someone else to assist him. Bryan có thể tìm thấy ai đó khác để làm trợ lý cho anh ấy. |
I found someone else. Tôi tìm được người khác rồi. |
If you notice unfamiliar activity on your Google Account, someone else might be using it without your permission. Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn. |
and remarried him to someone else at the same time in a secret ceremony in Dorne. Và tái hôn với người phụ nữ khác cũng trong khoảng thời gian đó trong một lễ đính hôn bí mật ở Dorne. |
Wear someone else's sandals then. Lấy dép của người khác đi |
Someone else has been here. Ai đó đã ở đây. |
But I guess, since someone else sold it for $1. 5 million, Nhưng vì có ai đó bán 1 căn tương tự với giá 1. 5 triệu USD, |
To the rest of Starling City, lam someone else. Nhưng với những người khác ở Starling City, Tôi là một người khác. |
Like her sad sister, she felt that the problems in her life were all caused by someone else. Giống như người chị buồn bã của mình, cô ấy cảm thấy rằng những vấn đề trong cuộc đời của cô đều do người khác gây ra. |
What do you think it would feel like to be someone else? Trở thành một người khác thì như thế nào? |
Let's cut our losses and let someone else handle this crap. Hãy làm vài củ... và để cho người khác giải quyết mớ rắc rối này. |
I'll find someone else. Tôi sẽ tìm người khác |
If Buddy didn't want to leave, he could catch a ride with someone else. Nếu Buddy không muốn về thì cậu ta có thể đi nhờ xe người khác. |
You were expecting someone else? Mày đang mong đợi ai đó khác à? |
In doing so, the beast carries out, not God’s thought, but the thought of someone else. Khi làm thế, con thú thực hiện không phải ý của Đức Giê-hô-va mà là ý của một nhân vật nào đó. |
Before you start blaming someone else, think about what you have done. trước khi bắt đầu trách người khác... nghĩ xem mình đã làm gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ someone else trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới someone else
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.