solidify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidify trong Tiếng Anh.
Từ solidify trong Tiếng Anh có các nghĩa là đông đặc, làm cho đặc lại, củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidify
đông đặcverb |
làm cho đặc lạiverb |
củng cốverb I can see now, you do not require a culling to solidify your reign. Ta có thể thấy, cậu không cần phải giết để củng cố triều đại của mình. |
Xem thêm ví dụ
Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
In 1995, Chinese authorities began looking to Falun Gong to solidify its organizational structure and ties to the party-state. Năm 1995, chính quyền Trung Quốc bắt đầu tiếp cận Pháp Luân Công để củng cố cơ cấu tổ chức của nó và ràng buộc quan hệ của nó với các tổ chức Đảng và nhà nước. |
We need to consider solidifying this team. Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình. |
He decides to name Ned as the new Hand of the King, and to solidify the alliance between the two families, he suggests that Sansa be betrothed to Joffrey. Ông quyết định nêu danh Ned làm Cánh Tay Của Nhà Vua, và để củng cố liên minh giữa hai nhà, ông đề nghị Ned Stark gả con gái Sansa cho Joffrey con trai ông. |
If you have taken in accurate knowledge, have true faith, and are conforming your life to divine requirements, you need to solidify your personal relationship with God. Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời. |
The Europeans and the Grand National Assembly of Turkey signed and ratified the new Treaty of Lausanne in 1923, superseding the Treaty of Sèvres and solidifying most of the territorial issues. Châu Âu và Đại hội Quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ sau đó đã ký kết và phê chuẩn Hiệp ước Lausanne mới năm 1923, thay thế Hiệp ước Sèvres và củng cố hầu hết các vấn đề lãnh thổ. |
The reign of Baibars marked the start of an age of Mamluk dominance in the Eastern Mediterranean and solidified the durability of their military system. Triều đại của Baibars đánh dấu sự khởi đầu của một thời đại thống trị của người Mamluk ở Đông Địa Trung Hải và củng cố bằng hệ thống quân sự của họ. |
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time. Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian. |
Along the way, the Communist army confiscated property and weapons from local warlords and landlords, while recruiting peasants and the poor, solidifying its appeal to the masses. Dọc đường, Hồng quân Trung Quốc tịch thu tài sản và vũ khí của các lãnh chúa và địa chủ địa phương, đồng thời tuyển mộ nông dân và bần nông vào hàng ngũ của mình, củng cố mối liên hệ với quần chúng nhân dân. |
Neither had much power, but they helped solidify the ethnic identity of their respective peoples. Cả hai người này không có nhiều quyền, nhưng họ giúp chắc chắn tên tuổi của hai dân tộc này. |
The post-launch success for Siege further solidified Ubisoft's belief in the model of "game as a service". Thành công sau khi ra mắt cho Siege đã củng cố thêm niềm tin của Ubisoft vào mô hình "dịch vụ trò chơi". |
(John 3:16) With the sacrifices and offerings of the Mosaic Law, Jehovah set down prophetic patterns to teach his chosen people what they must do to receive forgiveness for their sins and to solidify their hope for salvation. (Giăng 3:16) Qua những hy sinh và của-lễ trong Luật Pháp Môi-se, Đức Giê-hô-va đã đặt những mẫu mực tiên tri để dạy dân được chọn của Ngài những điều họ phải làm để nhận được sự tha tội và củng cố hy vọng cứu rỗi của họ. |
Solskjær further solidified his status amongst United fans when he became a patron of the supporters action group, Manchester United Supporters' Trust (MUST), previously Shareholders United. Solskjær cũng đền đáp lại tấm lòng người hâm mộ bằng cách trở thành một người bảo trợ của hiệp hội những người ủng hộ, Manchester United Supporters Trust (MUST), trước đây là Shareholders United. |
The Rayleigh number can also be used as a criterion to predict convectional instabilities, such as A-segregates, in the mushy zone of a solidifying alloy. Số Rayleigh cũng có thể được sử dụng làm tiêu chí dự đoán sự không ổn định của đối lưu, như là đơn thể-A, trong vùng mềm của hợp chất đang đông cứng. |
“These are good conditions to address critical structural bottlenecks to medium term growth while solidifying macroeconomic stability and rebuilding policy buffers.” “Đà tăng trưởng vẫn được duy trì là yếu tố thuận lợi để Việt Nam xử lý những trở ngại có tính chất cơ cấu cho tăng trưởng trong trung hạn, đồng thời tiếp tục ổn định kinh tế vĩ mô và tạo lập lại những khoảng đệm chính sách.” |
My response is a sandstone wall made from bacteria and solidified sand, stretching across the desert. Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc. |
During the last nine years of his life, Cervantes solidified his reputation as a writer, publishing Novelas ejemplares (Exemplary Novels) in 1613, Viaje del Parnaso (Journey to Parnassus) in 1614, and Ocho comedias y ocho entremeses and the second part of Don Quixote in 1615. Trong 9 năm cuối cùng của cuộc đời mình, Cervantes đã củng cố danh tiếng của mình như là một nhà văn; ông xuất bản Novelas ejemplares (Tiểu thuyết kiểu mẫu) năm 1613, Hành trình đến Parnassus (Viaje al Parnaso) năm 1614, và năm 1615, Ocho comedias y entremeses Ocho và phần thứ hai của Đôn Kihôtê. |
In 2004 she embarked on and further graduated with Masters in Business Administration from the University of Nottingham (UK), to solidify her business knowledge. Năm 2004, bà bắt đầu và tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh tại Đại học Nottingham (Anh), để củng cố kiến thức kinh doanh của mình. ^ ARSO, ARSO. |
By moving the focal point around in three dimensional space and solidifying the medium at different points, the desired geometry can be built. Bằng cách di chuyển tiêu điểm xung quanh trong không gian ba chiều và củng cố môi trường ở các điểm khác nhau, hình dạng mong muốn có thể được xây dựng. |
To solidify his position after the death of his second wife, Nikephoros III sought to marry Eudokia Makrembolitissa, the mother of Michael VII and the widow of Constantine X and Romanos IV. Nhằm củng cố địa vị sau cái chết của người vợ thứ hai, Nikephoros III tìm cách kết hôn với Eudokia Makrembolitissa, mẹ của Mikhael VII và là vợ góa của Konstantinos X và Romanos IV. |
At first, the heavier solids were channeled into ditches on the side of the farm and were covered over when full, but soon flat-bottomed tanks were employed as reservoirs for the sewage; the earliest patent was taken out by William Higgs in 1846 for "tanks or reservoirs in which the contents of sewers and drains from cities, towns and villages are to be collected and the solid animal or vegetable matters therein contained, solidified and dried..." Lúc đầu, các chất rắn nặng đã được chuyển vào mương ở phía bên của trang trại và được bao bọc toàn bộ khi đầy, nhưng ngay sau đó, bồn đáy phẳng được sử dụng như là hồ chứa nước thải; sáng chế đầu tiên đã được đưa ra bởi William Higgs vào năm 1846 " bồn " hoặc các hồ chứa trong đó dùng để chứa nước các của hệ thống cống rãnh từ các thành phố, thị trấn làng mạc được thu gom và là nơi tích trữ các sản phẩm từ động thực vật được làm khô và hóa rắn..." |
Although the agreement struck at Brundisium solidified Antony's control of the Roman Republic's territories east of the Ionian Sea, it also stipulated that he concede Italia, Hispania, and Gaul, and marry Octavian's sister Octavia the Younger, a potential rival for Cleopatra. Mặc dù hiệp định ký kết tại Brundisium đã củng cố sự kiểm soát của Antonius đối với các tỉnh của cộng hòa La Mã nằm ở phía đông biển Ionia, nó cũng quy định rằng ông phải nhượng lại Italia, Hispania, và Gaul, và cưới chị gái của Octavian là Octavia Trẻ, một đối thủ tiềm năng với Cleopatra. |
In 800, Charlemagne, reinforced by his massive territorial conquests, was crowned Emperor of the Romans (Imperator Romanorum) by Pope Leo III, effectively solidifying his power in western Europe. Năm 800, vua Charlemagne, trở nên hùng mạnh bởi các cuộc chinh phục lãnh thổ rộng lớn của mình, được phong làm Hoàng đế La Mã (Imperator Romanorum) bởi Giáo hoàng Leo III, củng cố vững chắc quyền lực của ông tại Tây Âu. |
Yet another approach uses a synthetic resin that is solidified using LEDs. Tuy nhiên, cách tiếp cận khác sử dụng một loại nhựa tổng hợp được kiên cố hóa bằng cách sử dụng đèn LED. |
If, like other substances, water became more dense as it froze, the lakes, the rivers, and the seas would solidify from the bottom up, entombing everything in ice! Nếu nước giống như những chất khác, nặng hơn khi đông lại, lúc ấy ao hồ, sông ngòi và biển cả sẽ đông cứng từ dưới đáy lên, chôn vùi mọi thứ trong lớp băng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solidify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.