soletrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soletrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soletrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ soletrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đánh vần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soletrar

đánh vần

verb

Nem sabe escrever o nome se a esposa não soletrar para ele.
Còn viết thì không thể viết được chính tên mình mà không có vợ hắn đánh vần dùm.

Xem thêm ví dụ

O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Ela não podia soletrar particularmente bem, mas ela descobriu que poderia imprimir cartas quando ela tentou.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
Não sabe como soletrar?
Cậu không biết cách đánh vần à?
E vocês podem fazer um mapa das Américas e soletrar DNA com DNA.
Bạn có thể làm được bản đồ nước Mỹ và đánh vần DNA bằng DNA
Preciso soletrar?
Có cần tôi nói lại lần nữa không?
Será que terei que soletrar?
Ta có cần phải đánh vần ra không?
Eu não conseguia perceber nem pela minha vida porque deveríamos ser tão desordeiras, ou porque tínhamos de soletrar esta palavra incorrectamente.
Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai.
Assim, quando ela quisesse se comunicar, poderia soletrar a mensagem caminhando até cada letra na parede.
Vậy khi muốn truyền đạt điều gì, Loida đánh vần những từ bằng cách đi đến mỗi chữ trên tường.
Nem sabe escrever o nome se a esposa não soletrar para ele.
Còn viết thì không thể viết được chính tên mình mà không có vợ hắn đánh vần dùm.
Scherbatsky é tão difícil de soletrar.
" Scherbatsky " khó đánh vần quá.
Ele decidiu soletrar, ou melhor, soletrar errado com um A-E.
Anh quyết định viết, hay đúng hơn là, viết sai chính tả tên Raehan với A-E.
A razão oficial para o nome Slashdot é que ele foi criado para confundir pessoas que tentariam soletrar o endereço do site em inglês, pois seria dito "h-t-t-p-colon-slash-slash-slash-dot-dot-org", em português seria literalmente "h-t-t-p-dois pontos-barra-barra-slash-dot-ponto-org".
Cái tên "Slashdot" được những người chủ trang web miêu tả là sự "nhại lại khó chịu của một địa chỉ URL", nhằm làm rối những ai phát âm URL của trang web (khi đọc theo tiếng Anh: "h-t-t-p-colon-slash-slash-slashdot-dot-org").
Charlie, você nem saberia como soletrar grande.
Charlie, anh còn không biết đánh vần chữ lớn ra sao nữa.
O FRADE, ela sabia bem o amor Teu leu de forma mecânica, que não podia soletrar.
Anh em O, cô biết tình yêu cũng Thy đã đọc thuộc lòng, không thể chính tả.
Tenho de o soletrar para si?
Có cần tôi phải đọc cho ông không?
Nos Estados Unidos, eu havia aprendido a soletrar na língua de sinais americana (ASL), mas em Benin se fala francês.
Ở Hoa Kỳ, tôi đã học cách đánh vần ngôn ngữ ký hiệu Mỹ, nhưng Benin là nước nói tiếng Pháp.
Ela não sabe soletrar.
Bà không đánh vần được.
Então me deixe soletrar para você.
Để tôi nói cho nhé.
Consegue soletrar " gato "?
Cháu có thể đánh vần từ " cat " không?
Estava quase reprovado, perdeu 100 dias de aula e mal sabe soletrar " gato ".
Suýt nữa là từ chối, vì cậu bỏ học 100 ngày và có lẽ đáng vần từ " mèo " còn không được, nhưng chắc chắn.
Para começar, não sabe soletrar.
Vì một điều, cô không biết đánh vần.
Ela ensinou Matt a soletrar o nome!
Cô ấy đã dạy Matt đánh vần tên nó.
Tinha uma enorme quantidade de cabelo muito brilhante e um estojo mesmo giro, sabia as capitais de estado super bem, e era óptima a soletrar.
Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.
Pode soletrar, se faz favor?
Xin ông vui lòng đánh vần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soletrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.