snort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snort trong Tiếng Anh.
Từ snort trong Tiếng Anh có các nghĩa là snorkel, cười hô hố, cốc rượu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snort
snorkelverb |
cười hô hốverb |
cốc rượu nhỏverb |
Xem thêm ví dụ
It's time you gave up snorting coke! Không phải sẽ tốt hơn nếu anh ngừng chơi thuốc sao? |
( SNORTS ) Not really, Mike. Cũng không hẳn, Mike. |
Some people have even suggested we should snort oxytocin... to become more compassionate and caring. Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn. |
As I was stumbling along in the darkness, an anteater snorted. Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi. |
A silent animal, the waterbuck makes use of flehmen response for visual communication and alarm snorts for vocal communication. Là một loài động vật trầm lặng, linh dương Waterbuck sử dụng phản ứng flehmen cho sự truyền đạt thị giác và tiếng kịt mũi báo động cho sự truyền thanh. |
She snorted some heroin and sat on the bed. Cổ hít ít heroin và ngồi trên giường. |
He let out a snort of laughter which even Lockhart couldn’t mistake for a scream of terror. Nó bật ra một tràng cười hô hố mà ngay cả thầy Lockhart cũng không thể nào nhầm với tiếng kêu hoảng sợ. |
" You're perfectly right! " he snorted. " Bạn đang hoàn toàn đúng ", ông khịt mũi. |
Heroin is typically injected, usually into a vein; however, it can also be smoked, snorted or inhaled. Heroin thường được tiêm, thường vào tĩnh mạch; tuy nhiên, nó cũng có thể được hút hoặc hít qua miệng hoặc mũi. |
PCP hydrochloride can be insufflated (snorted), depending upon the purity. PCP hydrochlorua có thể hít qua mũi, tùy thuộc vào độ tinh khiết. |
You're too old for these kid snorts. Anh đã quá già so với đám nhóc đó. |
Her lying must have been improving, because Susan didn’t immediately roll her eyes and snort her disbelief. Việc nói dối của cô hẳn phải được cải thiện, vì Susan không đảo mắt ngay lập tức và khụt khịt mũi tỏ vẻ không tin. |
Typical is this letter to psychologist Joyce Brothers, as printed in the New York Post: “I started using cocaine because it was fun and most of my friends were snorting it on weekends. Nhà tâm lý học Joyce Brothers đã nhận được lá thư điển hình sau đây và cho đăng trong tờ Nữu Ước Bưu Báo (New York Post): “Tôi bắt đầu nếm mùi ma túy để vui chơi và cũng vì đa số bạn bè tôi hít ma túy trong các dịp họp mặt cuối tuần. |
I refuse snort here. Tớ không muốn say ở đây. |
Courtship behaviors before mating include snorting and sparring with the horns among males. Các hành vi cưỡng bách trước khi giao phối bao gồm hít thở và cạ sừng trong số con đực. |
Anna's snorting and tripping over also drew inspirations from Bell's real life. Tiếng khịt mũi và bước hụt của Anna cũng lấy cảm hứng từ Bell ngoài đới thực. |
Yet, the air is full of “elephant talk,” ranging from low frequency rumblings to high frequency trumpets, roars, bellows, barks, and snorts. Thế nhưng, trong không khí có đầy “tiếng voi nói chuyện”, từ tiếng rền tần số thấp đến tiếng rống, gầm, gào và khịt mũi tần số cao. |
Fancy a snort? Làm một hớp không? |
She drank some vodka, and she snorted some cocaine. Cổ uống ít vodka, và hít chút cocaine. |
All at once, I stood up and snorted, ‘I can’t take this bullshit any more!’ Thình lình, cháu bật dậy và chê bai, “Cháu hết chịu nổi quyển sách tẻ nhạt này rồi!” |
Fights, which may last up to thirty minutes, involve threat displays typical of bovids accompanied by snorting. Các trận đánh, có thể kéo dài đến 30 phút, bao hàm đe dọa đặc thù phô bày của loài nhai lại kèm theo nhịp thở mạnh. |
Is it true Keith Richard snorted his dead father's ashes? Có đúng là Keith Richard thở phì phò vào tro cốt của bố ông ta không? |
Cocaine ( or other drugs that are snorted through the nose ) can also cause nosebleeds . Cô-ca-in ( hoặc những thứ thuốc khác được hít qua mũi ) cũng có thể làm chảy máu cam . |
The poor little thing was snorting like a steam- engine when she caught it, and kept doubling itself up and straightening itself out again, so that altogether, for the first minute or two, it was as much as she could do to hold it. Người nghèo ít điều được hít như một động cơ hơi khi cô bắt gặp nó, và giữ tăng gấp đôi bản thân và thẳng ra một lần nữa, để hoàn toàn, cho đầu tiên hoặc hai phút, nó đã được nhiều như cô có thể làm gì để giữ nó. |
One of these is a metallic snort or an echoing "hick", that can be heard up to 1.5 km (1 mi) away. Một trong số đó là tiếng thở lách cách như kim loại hoặc tiếng vọng "hick", có thể nghe cách đó đến 1500 mét (1 dặm). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snort
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.