snobbish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snobbish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snobbish trong Tiếng Anh.
Từ snobbish trong Tiếng Anh có các nghĩa là đua đòi, đài các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snobbish
đua đòiadjective |
đài cácadjective |
Xem thêm ví dụ
I went to a very elitist, snobbish, expensive education in India, and that almost destroyed me. Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu. |
Then, too, there is pronunciation that is correct but exaggerated, overly precise, giving an impression of affectation, even snobbishness, and this is not desirable. Loại thứ hai là cách phát âm đúng, nhưng thái quá hay quá chính xác khiến cho người nói có vẻ không tự nhiên và cầu kỳ, và điều này cũng cần phải tránh. |
They are all flirty and snobbish inside. Thực chất bên trong họ rất bẩn thỉu và hợm hĩnh. |
Unlike some of her sisters, who tend to be snobbish, selfish, vain and downright cruel, Marina is sweet, gentle and kind to the young pirates. Không giống như các cô gái trẻ thường là những người hợm hĩnh, ích kỷ, vô ích và hết sức tàn nhẫn, Marina là nhẹ nhàng và tử tế với những tên cướp biển trẻ. |
Sniveling, snobbish, stupid runts. Danh dự, quá để ý đến tiền tài, nhưng lại ngu ngốc. |
Ms. Endive (voiced by Mindy Sterling): An obese, intelligent, and somewhat snobbish 46-year-old female chef who teaches cooking to Panini with strict discipline. Ms.Endive (lồng tiếng bởi Mindy Sterling): Một nữ đầu bếp béo phì thông minh người dạy nấu ăn để Panini với kỷ luật nghiêm ngặt. |
He is arrogant and snobbish, and the heir to a Pittsburgh steel fortune. Anh là một người đàn ông kiêu căng và tự phụ, và là người thừa kế một công ty thép ở Pittsburgh. |
I use the word not in its snobbish sense, but as a scientist uses it. Tôi sử dụng từ này không mang nghĩa đua đòi mà theo nghĩa của một nhà khoa học sử dụng nó. |
That probably sounds snobbish to you, but I don't. Cái đó nghe có vẻ sang trọng đối với anh, nhưng với tôi thì không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snobbish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snobbish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.