sniper trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sniper trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sniper trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sniper trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xạ thủ bắn tỉa, Xạ thủ bắn tỉa, bắn tỉa, người hành động lẻ, quân du kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sniper
xạ thủ bắn tỉa(sniper) |
Xạ thủ bắn tỉa(sniper) |
bắn tỉa(sniper) |
người hành động lẻ
|
quân du kích
|
Xem thêm ví dụ
Ahmed Harara perdeu a vista direita a 28 de janeiro, e a vista esquerda a 19 de novembro, por dois snipers diferentes. Ahmed Harara đã mất mắt phải vào ngày 28/1, và mất mắt trái vào ngày 19/11, do bị hai người bắn tỉa. |
Sniper mulher? Một cô gái xạ thủ à? |
Ouçam todos, este é o novo agente especial Wells, acabadinho de chegar de Quântico com distinção, condecorado das forças especiais, sniper consagrado, bla, bla, bla... e por aí fora. Mọi người, đây là đặc vụ Wells, mới tốt nghiệp Quantico với thành tích xuất sắc, được thưởng huân chương của lực lượng đặc nhiệm, tay bắn tỉa lẫy lừng. |
Um ataque de um sniper não faz o estilo do Abu Nazir. Công kích bằng bắn tỉa là vô lý đối với Abu Nazir. |
Dê as cartas de novo, Sniper. Chia lại đi Sniper. |
Durante a revolução tunisina, "snipers" ligados ao regime matavam estudantes desarmados na rua. Bạn biết đấy, trong suốt cuộc cách mạng Tunisia, những tay bắn tỉa liên kết với chế độ cầm quyền đang giết chết những sinh viên không có vũ khí trên đường. |
Desde que foi fundada a companhia publicou vários títulos como: Sniper Elite 3, Payday 2, Assetto Corsa, Brothers: A Tale of Two Sons, Terraria, Cooking Mama, Zumba Fitness, Defense Grid 2, Deep Black e Abzû. Kể từ khi thành lập vào E3 năm 2006, công ty đã xuất bản một số tựa game hiệu lớn như Sniper Elite III, Payday 2, Assetto Corsa, Brothers: A Tale of Two Sons, Terraria, How to survive, Defense Grid 2, Deep Black, Rocket League, ABZU, ADR1FT và Virginia. |
Não vi quaisquer snipers lá fora, mas vamos manter a Maggie, no posto de vigia. Tôi không thấy tên bắn tỉa nào, nhưng ta sẽ để Maggie theo dõi. |
Provavelmente ninguém andava de skate nem escutava Korn e Weezer e nem jogava Sniper Fantasy no XBOX. Hẳn là chẳng có ai trượt ván, nghe Korn, Weezer hoặc chơi Sniper Fantasy cho XBOX. |
É a espingarda usada pelos snipers dos Fuzileiros desde 1966. bản chất, là súng trường được dùng bởi xạ thủ của lính thủy đánh bộ từ năm 1966. |
E se houver outro sniper? Nhỡ còn gã bắn tỉa khác thì sao? |
Isto representa os cinco mais longos tiros de sniper de todos os tempos. Những thứ này đại diện cho năm phát bắn tỉa dài nhất mọi thời đại. |
Você tem que caçar inimigos snipers no desvio de volta. Xâm nhập và săn những tay bắn tỉa của địch. |
Ahmed Harara perdeu a vista direita a 28 de janeiro, e a vista esquerda a 19 de novembro, por dois snipers diferentes. Não ao homicídio. Ahmed Harara đã mất mắt phải vào ngày 28/ 1, và mất mắt trái vào ngày 19/ 11, do bị hai người bắn tỉa. |
Snipers têm-vos na mira, nada de movimentos bruscos. Các anh đã bị nhóm bắn tỉa bao vây nên đừng có bất cứ hành động nào đột ngột. |
Sniper. Xạ thủ bắn tỉa. |
Nós traçamos o perfil de D.C. Sniper, o homem bomba. Chúng tôi profiled các D.C bắn tỉa, các unabomber. |
O que está fazendo, Sniper? Mày làm đéo gì đó Sniper? |
Então, os estudantes pegavam nos seus telemóveis, tiravam uma fotografia, triangulavam a localização, enviavam a imagem a unidades militares amigas, que encontravam e desalojavam os "snipers". Vì vậy những sinh viên sẽ mang các thiết bị di động của họ, chụp hình, lập lưới tam giác vị trí, gửi hình ảnh đó cho các đơn vị vũ trang thân thiện, những người sẽ đến và xử lý các kẻ bắn tỉa. |
Pode ser, se há um sniper ao seu dispor. Vâng, có thể là có khi hắn có một đội quân bắn tỉa làm việc cho hắn ta. |
No início de 2007, a AEY Inc., assegurou um contrato do governo americano de perto de $300 milhões para fornecer o Exército Afegão com 100 milhões de ciclos de munições de AK-47, milhões de ciclos para as espingardas sniper SVD Dragunov, e mísseis de aviação. Vào đầu năm 2007, AEY đã bảo đảm hợp đồng gần 300 triệu đô la Mỹ của chính phủ để cung cấp cho Quân đội Afghanistan 100 triệu viên đạn AK-47, hàng triệu viên đạn cho súng trường bắn tỉa SVD Dragunov và tên lửa hàng không. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sniper trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sniper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.