smaltimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smaltimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smaltimento trong Tiếng Ý.
Từ smaltimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smaltimento
sự tiêu hóanoun |
Xem thêm ví dụ
Ad esempio, la macinazione dei materiali oppure lo smaltimento dei materiali in polveri essicate. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
La quercia ha anche i suoi addetti allo smaltimento dei rifiuti. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng. |
Poi c'è l'orbita chiamata "il cimitero", le infauste orbite di spazzatura o dello smaltimento, dove alcuni satelliti sono intenzionalmente posizionati alla fine dei loro giorni così da essere tolti di mezzo dalle normali orbite operative. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
Sara'riservata per quel che riguarda lo smaltimento delle scimmie. Cô ấy sẽ có cách riêng giải quyết những con khỉ. |
Allora, come risolve il cervello il suo problema di smaltimento dei rifiuti? Vậy não làm thế nào để giải quyết vấn đề làm sạch chất thải của mình? |
Graham Wiles ha continuato ad aggiungere sempre più elementi trasformando sistemi di smaltimento in schemi che creano valore. Graham Wiles đang tiếp tục tăng thêm các yếu tố vào quá trình này, biến dòng chất thải trở thành một hệ thống sinh ra giá trị. |
E secondo te io mi occupo di smaltimento camper? Thế trông tôi giống gì, thợ nghiền rác xe RV chắc? |
Qualunque opzione di smaltimento o pulizia escogitiamo, è chiaro che non si tratta solo di un problema tecnico. Bất cứ lựa chọn dọn dẹp hoặc xử lí thải mà chúng ta tìm ra, đó không chỉ là vấn đề về kĩ thuật. |
Non sara'il metodo di smaltimento piu'dignitoso, ma... dobbiamo arrangiarci. Đây có thể không phải là một hệ thống thải ngon nhất, nhưng có gì thì dùng nấy. |
La nostra ricerca, 2000 anni dopo, suggerisce che quando il cervello è sveglio ed è impegnato al massimo, non si occupa dello smaltimento dei rifiuti dagli spazi tra le cellule fino a più tardi, e allora, quando va a dormire e non è impegnato, si sposta in una sorta di modalità di pulizia per pulire i rifiuti dagli spazi tra le sue cellule, i rifiuti che ha accumulato durante la giornata. Nghiên cứu của chúng tôi, 2000 năm sau, gợi ý rằng khi bộ não thức và ở lúc bận rộn nhất, nó trì hoãn việc tẩy sạch chất thải từ khoảng giữa các tế bào, khi não đi ngủ và không phải bận rộn nữa, nó chuyển sang chế độ làm sạch để loại bỏ chất thải giữa các tế bào, được tích tụ trong suốt cả ngày. |
Il sovraffollamento impone un onere extra anche all’approvvigionamento idrico, alla rete fognaria e allo smaltimento dei rifiuti, rendendo proibitive la situazione sanitaria e l’igiene personale e al tempo stesso creando condizioni favorevoli agli insetti e ad altri vettori di malattie. Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển. |
E se ci fossero davvero efficaci leggi internazionali a regolare lo smaltimento dei satelliti a fine vita invece di toglierli di mezzo come soluzione temporanea? Giá như thật sự có những luật lệ quốc tế đủ mạnh để bắt buộc tống khứ những vệ tinh hết sử dụng thay vì di chuyển nó sang quỹ đạo khác như là một giải pháp tạm thời? |
“In base al protocollo per la protezione ecologica dell’estremità meridionale della terra, ogni paese deve provvedere allo smaltimento dei propri rifiuti”, riferisce la rivista russa Itogi. Tạp chí Itogi của Nga cho biết: “Theo nghị định thư về bảo vệ môi trường vùng Nam cực, mỗi nước phải thu dọn rác thải của nước mình”. |
Ma se potessimo continuare a usare il polistirolo e continuare a beneficiare della sua economica, leggera, isolante ed eccellente capacità di imballaggio senza dover subire le conseguenze del suo smaltimento? Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện và cực dễ để mang theo, trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại hoặc phải từ bỏ nó? |
Quindi se dormire, è parte della soluzione del cervello al problema dello smaltimento dei rifiuti, allora questo può cambiare drasticamente il nostro modo di pensare il rapporto tra il sonno, il beta-amiloide e il morbo di Alzheimer. Do đó ngủ, là một phần giải pháp của bộ não để giải quyết vấn đề chất thải, và điều này có thể làm thay đổi cách ta nghĩ về mối quan hệ giữa ngủ, amyloid-beta, và chứng Alzheimer. |
Il distretto Arkham sara'sviluppato sia negli appartamenti a basso costo, sia in un sito per lo smaltimento dei rifiuti. Khu vực Arkham sẽ được phát triển cả phần nhà ở giá thấp cũng như một khu vực cần thiết cho việc tiêu hủy rác thải. |
È un fantrastico dispositivo di smaltimento dei rifiuti. Đó là một thiết bị xử lý chất thải tuyệt vời. |
Acari e coleotteri provvedono allo smaltimento del legno secco, e i funghi si nutrono della corteccia. Ve bét và bọ cánh cứng ăn cành khô, còn nấm thì sống kí sinh trên vỏ cây. |
Ma prima che lo faccia, devo parlarvi dei materiali sintetici come la plastica, che richiede grosse quantità di energia per essere prodotta e che, a causa dei loro problemi di smaltimento, stanno lentamente avvelenando il nostro pianeta. Nhưng trước khi làm vậy, tôi cần nói về những vật liệu nhân tạo như là chất dẻo, chúng đòi hỏi 1 lượng lớn năng lượng để chế tạo và do vấn đề xử lý rác thải, nó sẽ dần dần làm ô nhiễm hành tinh của chúng ta. |
L'ID del capitano Lance è stato appena usato per accedere alla struttura di smaltimento delle merci da contrabbando 3 minuti fa. ID của Đại uý Lance vừa truy cập cơ sở SCPD chống buôn lậu 3 phút trước. |
Lo smaltimento dei rifiuti è un problema mondiale, e per molte autorità è un vero incubo. Xử lý rác thải là một vấn nạn toàn cầu và là cơn ác mộng đối với nhiều quốc gia. |
E in alcune zone di sicurezza molto elevata, forse i droni civici dovrebbero intrappolarli e trascinarli fuori in un impianto di smaltimento esplosivi. Trong khu vực an ninh cao, máy bay dân sự không người lái có thể sẽ cài bẫy và dụ chúng đến một cơ sở chuyên để loại bỏ mỗi nguy hại |
La US Navy ha preso nuovamente possesso della Oriskany e nel 1999 è stata rimorchiata fino al Maritime Administration’s Beaumont Reserve Fleet a Beaumont, Texas, in attesa di finanziamenti per il suo smaltimento. Hải quân lấy lại quyền sở hữu con tàu, và sau khi trải qua vài năm tiếp theo tại nơi từng là Xưởng hải quân Mare Island, con tàu được kéo về Hạm đội dự bị Beaumont của Cơ quan Quản lý Hàng hải tại Beaumont, Texas vào năm 1999 và được cất giữ chờ đợi có được ngân quỹ để tháo dỡ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smaltimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới smaltimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.