slovenly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slovenly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slovenly trong Tiếng Anh.
Từ slovenly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lôi thôi, Lùi xùi, bệ rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slovenly
lôi thôiadjective |
Lùi xùiadjective |
bệ rạcadjectiveadverb |
Xem thêm ví dụ
Another trend is to dress in a slovenly manner that reflects a spirit of rebellion as well as a lack of dignity and self-respect. Một xu hướng khác là ăn mặc lôi thôi cẩu thả, thể hiện tinh thần nổi loạn cũng như thiếu phẩm giá và lòng tự trọng. |
If you prefer to associate with people who are slovenly, lazy, uncouth, and foulmouthed, then you will become like them. Nếu bạn thích giao du với những người ăn mặc lôi thôi lếch thếch, lười biếng, thô lỗ, và ăn nói tục tĩu, thì bạn sẽ trở nên như họ. |
We would not think of appearing before a prominent person if we were slovenly dressed or our clothes were too casual. Hẳn chúng ta không bao giờ ăn mặc cẩu thả hoặc quá xuềnh xoàng khi đến gặp một người có địa vị. |
In our dress and grooming, we should be neither slovenly and unkempt nor flashy and extravagant. Chúng ta không nên ăn mặc và chải chuốt lôi thôi xốc xếch cũng không nên lòe loẹt và lố lăng. |
This spirit of independence is seen in the outlandish and slovenly way many people dress and in the profane language that they use. Tinh thần độc lập này tỏ rõ trong cách nhiều người dùng một loại ngôn ngữ thô tục và ăn mặc một cách kỳ dị và xốc xếch. |
Not only are they spiritually and morally unclean but in many cases they are physically unclean and their appearance is slovenly, to say the least. Không những chúng ô uế về thiêng liêng và đạo đức nhưng trong nhiều trường hợp chúng bẩn thỉu về thể chất và ăn mặc cẩu thả, ấy là nói nhẹ. |
Hence, our appearance should be neither slovenly nor unkempt, neither flashy nor extravagant, but always “worthy of the good news.” —Phil. 1:27; compare 1 Timothy 2:9, 10. Do đó, chúng ta phải tránh ăn mặc lôi thôi lếch thếch, cũng không lòe loẹt hay cầu kỳ, nhưng luôn luôn “xứng-đáng với đạo Tin-lành” (Phi-líp 1:27; so sánh 1 Ti-mô-thê 2:9, 10). |
The third problem is slovenly speech, characterized by constant slurring of words, telescoping or skipping syllables and other such practices. Loại thứ ba là phát âm cách cẩu thả, nói líu nhíu không rõ các chữ hoặc lướt qua các chữ, nuốt các vần, v.v... |
So when we go about our ministerial “business,” our dress and appearance should be neither slovenly nor unkempt, neither flashy nor extravagant, but always “worthy of the good news.” —Compare 1 Timothy 2:9, 10. Vậy khi chúng ta đi làm công việc “giao dịch” trong thánh chức, cách ăn mặc và dáng vẻ bề ngoài của chúng ta không nên lôi thôi lếch thếch, rối bù, cũng không nên quá lòe loẹt hay quá lố, nhưng luôn luôn “xứng đáng với tin mừng”. (So sánh I Ti-mô-thê 2:9, 10). |
Matters come to a head when he is given command of Heo Ji-hoon, a slovenly newcomer whose constant incompetence tests Lee's patience, and eventually forces him to act. Những vấn đề đến đỉnh điểm khi anh nhận được lệnh của Heo Ji-hoon, một lính mới cẩu thả liên tục kiểm tra sự kiên nhẫn của anh, sau đó ép anh phải hành động. |
Likewise, it would be inappropriate for one to be unkempt or slovenly in appearance. Cũng thế, ta không nên để đầu tóc bù xù và ăn mặc xốc xếch. |
One of those slovenly farmers is probably wearing my tail as a necktie by now. Một trong những tên nông dân nhếch nhác kia có thể Đang đeo đuôi của tôi như một chiếc cà vạt. |
2:9) Even when checking in and out of the hotel and during times of leisure before and after the sessions, we want to avoid an overly casual or slovenly appearance. Ngay cả lúc nhận và trả phòng, cũng như những khoảng thời gian rảnh trước và sau hội nghị, chúng ta muốn tránh có ngoại diện quá xuềnh xoàng hoặc cẩu thả. |
Also, he will exercise care so as not to be dressed in a slovenly way. Trái lại, người cũng cẩn thận không ăn mặc lôi thôi xốc xếch. |
Likewise, it would be inappropriate for one to be unkempt or slovenly in appearance. Ăn mặc xộc xệch hay cẩu thả cũng không thích hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slovenly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slovenly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.