skoða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skoða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skoða trong Tiếng Iceland.
Từ skoða trong Tiếng Iceland có nghĩa là dẫn hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skoða
dẫn hướngverb |
Xem thêm ví dụ
„Því betur sem við náum að skoða alheiminn í allri sinni dýrð,“ skrifar reyndur greinahöfundur í tímaritið Scientific American, „þeim mun erfiðara reynist okkur að útskýra með einfaldri kenningu hvernig hann varð eins og hann er.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Við skulum nú skoða síðustu staðhæfingu Nehors: Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: |
(Galatabréfið 6:10) Við skulum því fyrst skoða hvernig við getum verið auðug af miskunnarverkum í garð trúsystkina okkar. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
11 Við getum lagað viðhorf okkar til mannlegra veikleika að sjónarmiðum Jehóva með því að skoða hvernig hann tók á málum sumra þjóna sinna. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
Við vorum vissir um að Guð notaði þær ekki svo að við ákváðum að skoða minna þekkt trúfélög til að athuga hvað þau hefðu fram að færa. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Ef þið unga fólkið mynduð skoða ritningarvers eins oft og þið sendið textaskilaboð, mynduð þið leggja hundruð ritningarversa á minnið. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
3 Orðið „mikilvægastur“ felur í sér að eitthvað gangi fyrir öllu öðru eða þurfi að skoða fyrst. 3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất. |
(b) Hvað ætlum við að skoða varðandi Jefta og Hönnu? (b) Chúng ta muốn biết gì về Giép-thê và An-ne? |
Með þessu kerfi, að slá textann inn tvisvar og skoða síðan mismuninn á skjánum, urðu ótrúlega fáar villur. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
5 Þetta eru aðeins fáeinir af þeim gimsteinum sem við finnum með því að skoða líf Jesú. 5 Đó là một số điều đặc biệt được tiết lộ trong cuộc đời của Chúa Giê-su. |
Við þurfum að skoða þetta niður í smáatriði. Chúng ta cần phải chi tiết hơn. |
Við skulum skoða frásöguna nánar til að leita svars við því. Để giải đáp, chúng ta hãy xem xét kỹ lời tường thuật ấy. |
Hvaða ráðleggingar Jesú ætlum við að skoða betur? Giờ đây chúng ta xem xét lời khuyên nào của Chúa Giê-su? |
13 Athyglisvert er að skoða hvar þetta kirkjuþing var haldið og hvers vegna. 13 Đáng chú ý là Hội đồng đó họp ở đâu và tại sao. |
Eftir að þú hefur gert það sem á undan greinir væri gott fyrir þig að skoða nokkur einkenni sem benda eindregið til þess að þig skorti öryggi og jafnvægi. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
Við getum lært mikið af að skoða fordæmi Abrahams. Chúng ta có thể học được nhiều từ gương của Áp-ra-ham. |
Sarah, sem er hjúkrunarfræðingur, segir: „Ég tek mér tíma til að skoða myndir af sjúklingnum frá því hann var enn í fullu fjöri. Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe. |
Til að sjá muninn á því að hafa nákvæma þekkingu á Biblíunni og að kannast lítillega við það sem hún segir skulum við skoða bæn sem oftast er kölluð faðirvorið og skráð er í Matteusi 6:9-13. Để thấy sự khác biệt giữa việc có sự hiểu biết chính xác và việc biết sơ sơ về nội dung của Kinh Thánh, chúng ta hãy xem xét điều thường được gọi là Kinh Lạy Cha, hoặc Lời Cầu Nguyện của Chúa, được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13. |
Ein leið er að skoða hvernig Biblían lýsir vondum og óguðlegum mönnum og sjá hvort lýsingin eigi við einstaklinginn sem verið er að fást við. Một cách là xem xét Kinh-thánh miêu tả người ác như thế nào và xem điều đó có áp dụng cho người phạm tội hay không. |
Garðar: Allt í lagi, við skulum skoða það saman núna. Công: Được rồi, hãy xem liệu chúng ta có liên kết được không. |
17 Þegar við þurfum að taka ákvörðun ættum við að skoða hvaða meginreglur Biblíunnar eiga við og hvernig best sé að fylgja þeim. 17 Khi gặp vấn đề, chúng ta nên xác định nguyên tắc Kinh Thánh nào liên quan, rồi áp dụng một cách thăng bằng. |
Hjálpaðu barninu að skoða trú sína og sannfæringu með því að spyrja sig spurninga eins og: Hvernig veit ég að Guð er til? Hãy giúp con lý luận dựa trên những câu hỏi như: “Làm sao tôi biết Đức Chúa Trời hiện hữu? |
„Í upphafi skal endinn skoða“ og því er markmiðasetning nauðsynleg. Về cơ bản, việc đặt ra mục tiêu là “biết được từ đầu kết quả mà ta mong muốn.” |
Sveitarstjórnarmenn ættu að skoða betur hverju var áorkað síðustu helgi. Những nhà lãnh đạo công việc xã hội nên nhìn kỹ hơn những gì đã hoàn tất trong cuối tuần qua. |
Áður en þú kveðjur skaltu brydda upp á spurningu sem tengist efninu og skoða hana í næstu heimsókn. Trước khi ra về, hãy để lại một câu hỏi liên quan đến chủ đề vừa thảo luận và xem xét vào lần tới. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skoða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.