skila trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skila trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skila trong Tiếng Iceland.
Từ skila trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trả, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skila
trảverb Sveppir og gerlar sjá um að brjóta niður fölnað lauf og skila endurunnum næringarefnum aftur ofan í jarðveginn. Nấm và vi khuẩn phân hủy lá rụng, trả lại dinh dưỡng cho đất. |
trả lạiverb Sveppir og gerlar sjá um að brjóta niður fölnað lauf og skila endurunnum næringarefnum aftur ofan í jarðveginn. Nấm và vi khuẩn phân hủy lá rụng, trả lại dinh dưỡng cho đất. |
Xem thêm ví dụ
Ég skila honum ūessu einhvern tíma. Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố. |
Við reynum að skila því til eigandans. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
Ef þig langar til að leggja lítið eitt fram til þessa alþjóðlega starfs væri ég fús til að koma því til skila fyrir þig.“ Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”. |
Þjófur skal t.d. skila aftur því sem hann hefur stolið. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
YFIRLIT: Notaðu breytilegan raddstyrk, tónhæð og hraða til að koma hugmyndum skýrt til skila og hreyfa við tilfinningum fólks. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
En ritararnir komu alltaf hugsunum Guðs til skila en ekki sínum eigin. Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ. |
Skiptir þá engu máli hvort þeir skila skýrslu um starf sitt? Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không? |
Ķnæmiskerfiđ hefur fundiđ leiđ til ađ berjast viđ 112-veiruna svo hún getur ekki komiđ međferđinni til skila. Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu. |
Ef til vill má koma kraftinum í henni til skila með sögninni ‚að steindrepa.‘ . . . Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . . |
Ricardo segir: „Við báðum Jehóva að gefa okkur styrk til að skila peningunum. Anh Ricardo giải thích: “Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va để có can đảm làm điều đúng là trả tiền lại. |
Minnið alla á að skila inn starfsskýrslum fyrir júní. Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 6. |
Þú skalt umfram allt ekki gleyma að skila inn starfsskýrslunni stundvíslega í lok mánaðarins þannig að þú verðir talinn með sem boðberi í ágúst. Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám. |
Mörg svæði skila aukningu jafnvel þótt starfað sé gegnum þau með stuttu millibili. Nhiều khu vực có sự gia tăng ngay cả khi được rao giảng thường xuyên. |
En hverjir koma þessu boði til skila á Drottins degi? Nhưng ai là những người thật sự đang làm công việc mời gọi trong “ngày của Chúa”? |
Afleiðingin varð sú að samviskan fór að naga hann, þannig að hann ákvað að skila aftur því sem hann hafði stolið. Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ. |
Minnið alla á að skila inn starfsskýrslu fyrir aprílmánuð. Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 4. |
Þetta verk mun ekki skila þeim árangri sem Drottinn ætlar því án okkar! Công việc này sẽ không tiến bước theo như Chúa đã định nếu không có chúng ta! |
Við máttum skila boðskortunum tvisvar. À, thiệp mời đã được gửi trở về 2 lần. |
Minnið boðbera á að skila skýrslum um starfið í febrúar. Nhắc nộp báo cáo tháng 2. |
Forritið ' % # ' var ófært um að ná í inntaksgögn og var því ókleift að skila neinum XML-gögnum Chương trình « % # » không thể lấy dữ liệu nhập vào thì không thể trả lại dữ liệu XML nào |
Þýðendur þessa verks, sem óttast og elska höfund Heilagrar ritningar, finna til sérstakrar ábyrgðar gagnvart honum að koma hugsunum hans og yfirlýsingum til skila eins nákvæmlega og unnt er. Những người làm công việc phiên dịch này là những người kính sợ và yêu mến Tác Giả của Kinh-thánh là Đức Chúa Trời, họ cảm thấy có một trách nhiệm đặc biệt đối với Ngài là truyền các ý tưởng và lời tuyên bố của ngài càng chính xác càng tốt. |
Það getur vitnað mjög vel um okkur og trú okkar þegar við útskýrum af hverju við ákváðum að skila því sem við fundum. Thật là một cách làm chứng tốt khi giải thích động lực nào thôi thúc chúng ta hoàn trả vật ấy cho chủ! |
Þessar kristnu konur ættu að geta fundið fyrir kærleika og stuðningi þeirra sem ekki hafa aðstöðu til að skila brautryðjandatíma í boðunarstarfinu. Các anh chị em khác mà hoàn cảnh chưa cho phép làm khai thác đều nên bày tỏ sự yêu thương và ủng hộ các chị đang làm việc đó. |
Minnið boðbera á að skila skýrslum um starfið í október. Nhắc nộp báo cáo tháng 10. |
Þegar áhættuviðskipti, sem eiga að skila skjótum gróða, reynast svikamylla græðir enginn nema svikahrappurinn sem er þá oft á bak og burt. Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skila trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.