sjá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjá trong Tiếng Iceland.
Từ sjá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhìn, thấy, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjá
nhìnverb Hann fann kraft streyma frá sér og leit í kringum sig til að sjá hver hefði snert hann. Cảm thấy sức mạnh đi ra từ mình, ngài nhìn xung quanh xem ai đã rờ ngài. |
thấyverb Hinir dánu hvorki sjá né heyra né hugsa. Người chết không thấy, nghe hoặc suy nghĩ. |
nhìn thấyverb Við munum bæði sjá ólgandi vatnið og heyra lækjarniðinn. Chúng ta sẽ vừa nhìn thấy nước chảy cuồn cuộn vừa nghe tiếng nước chảy róc rách. |
Xem thêm ví dụ
Guð sér meir en aðrir sjá, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
21 Og hann kemur í heiminn til að afrelsa alla menn, vilji þeir hlýða á rödd hans. Því að sjá, hann ber bþjáningar allra manna, já, þjáningar hverrar lifandi veru, bæði karla, kvenna og barna, sem tilheyra fjölskyldu cAdams. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
* Sjá einnig Brjósthlífar; Sjáandi * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
Seinna hitti hann konuna á markaði, og hún var mjög glöð að sjá hann aftur. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
(Sjá neðanmálsgrein.) (Xin xem cước chú). |
Þar er haft orðrétt eftir Guði sem situr í hásæti sínu á himni: „Sjá, ég gjöri alla hluti nýja.“ Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
(3) Lestu skáletruðu biblíuversin og notaðu viðeigandi spurningar til að hjálpa húsráðandanum að sjá hvernig biblíuversin svara spurningunni. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
(Í söfnuðum þar sem öldungar eru fáir má hæfur safnaðarþjónn sjá um þjálfunarliðinn.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Ég stökk afturábak með hárri æpa um angist og steypast út í höllina bara eins og Jeeves kom út úr den hans til að sjá hvað málið var. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Ég er farinn ađ sjá hann en ég get ekki snert á huga hans. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
Og þegar fólkið leit upp til að sjá, beindi það augum sínum til himins og sá ... engla stíga niður af himni eins og umlukta eldsloga, og þeir komu niður og umkringdu litlu börnin, og eldur lék um þau, og englarnir þjónuðu þeim“ (3 Ne 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Alma segir frá þessum þætti friðþægingar frelsarans: „Og hann mun ganga fram og þola alls kyns sársauka, þrengingar og freistingar. Og svo mun verða, til að orðið megi rætast, sem segir, að hann muni taka á sig sársauka og sjúkdóma fólks síns“ (Alma 7:11; sjá einnig 2 Ne 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Ég hef ekki séđ ūig síđan nú, síđan ūú sagđist aldrei vilja sjá mig aftur. À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa. |
„Eins skuluð þér, eiginkonur, vera undirgefnar eiginmönnum yðar, til þess að jafnvel þeir, sem vilja ekki hlýða orðinu, geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna, þegar þeir sjá yðar grandvöru og skírlífu hegðun. . . . [í] búningi hógværs og kyrrláts anda.“ — 1. Pétursbréf 3: 1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Spámaðurinn Móse var mikill leiðtogi, en hann þarfnaðist Arons, bróður síns, sér til hjálpar sem talsmanns (sjá 2 Mós 4:14–16). Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16). |
Við getum varðveitt innri frið með því að umgangast góða vini. (Sjá 11.-15. grein.) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
22 Því að sjá. Í misgjörðunum á hann avini sína, og hann hefur verði umhverfis sig. Og hann tætir í sundur lög þeirra, sem ríkt hafa í réttlæti á undan honum, og hann fótum treður boðorð Guðs — 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
Vitrir ráðgjafar „salta“ oft orð sín með líkingum og dæmum, því að þau geta undirstrikað alvöru málsins eða hjálpað þeim sem ráðunum er beint að til að rökhugsa og sjá vandamálið í nýju ljósi. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Ég hlakka líka ákaflega mikið til að sjá ömmu aftur í upprisunni. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
111 Og sjá, aháprestarnir skulu ferðast og einnig öldungarnir og einnig lægri bprestarnir, en cdjáknarnir og dkennararnir skulu tilnefndir til að evaka yfir kirkjunni og vera helgir fastaþjónar kirkjunnar. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Hugsanlega vegna þess að þeir þekkja ekki kenninguna, sem endurreist var með Joseph Smith, um að hjónabandið og fjölskyldan eru vígð af Guði og eru í eðli sínu eilíf (sjá K&S 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Í henni felst hið eilífa líf—sú gjöf er mest allra gjafa Guðs til mannsins (sjá K&S 14:7). Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7). |
Hinckley, „In These Three I Believe,“ Liahona, júlí 2006, 8; sjá einnig 3 Ne 11:27). Hinckley, “In These Three I Believe,” Liahona, tháng Bảy năm 2006, 8; xin xem thêm 3 Nê Phi 11:27). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.