신선하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 신선하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신선하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 신선하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tươi, mới, mát mẻ, mát, ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 신선하다
tươi(sweet) |
mới
|
mát mẻ
|
mát
|
ngọt(sweet) |
Xem thêm ví dụ
연사는 청소년들이 수가 많고 그들의 활기 넘친 열심이 신선한 새 힘을 주기 때문에 그들이 “이슬방울”과 같다고 말하였습니다. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
실제로 학교에서 신선한 음식을 들이는 학교도 많이 있습니다. Có rất nhiều trường học thực sự lấy được thực phẩm tươi sống. |
고향 땅에서 재배한 신선한 과일과 야채가 생각날 수도 있고, 어쩌면 어머니가 고기나 생선을 넣어 해 주시던 맛있는 전골이나 찌개가 생각날지도 모릅니다. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
하지만 제가 진정으로 고요한 그 공간에 도착하자 마자, 저는 오직 그 공간으로 가는 것만이 제가 신선하거나, 창조적이거나, 또는 환희를 주는 것을 가지고 아내, 상사, 친구들과 공유할 수 있음을 깨닫게 됩니다. Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè. |
초심자의 마음을 가지고 여러분의 마음을 깨끗이 비워내고 사물을 있는 그대로 신선하게 보려고 합니다. Kiểu như có tâm trí của một người mới bắt đầu, gột sạch tâm trí và nhìn lại sự vật lần nữa. |
참으로 훌륭하고 신선한 말씀을 전해 주신 에두아르도 장로님에게 감사드립니다. Dù giàu hay nghèo, chúng ta cũng phải “làm điều chúng ta có thể làm” khi những người khác đang hoạn nạn. |
애인들은 지치고, 한 때 신선함도 시들해졌지. Tuy nhiên, những người yêu thích lớn cảnh giác, một khi tính mới waned |
전 결정을 했어야 하는데 이 상황에서 벗어나거나 젊은 천재들에게 판단을 맡기거나 아니면 판단을 호기심으로 바꾸어 저의 지혜로움과 그들의 신선함이 조화를 이루는지 실제 지켜보는 거였죠. Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không. |
경이로운 미각 덕분에 우리는 신선한 오렌지의 달콤한 맛, 박하 향 나는 아이스크림의 상쾌하고 시원한 맛, 아침에 마시는 커피 한 잔의 기분을 북돋워 주는 구수한 맛, 주방장이 자기만의 비법으로 만든 소스의 미묘한 맛을 즐길 수 있습니다. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
그리고 그 중 일부는 미디어를 창조한다는 생각입니다. 조각으로서의 미디어 말입니다. 그 무언가가 조각 작품들이 신선하면서도 항상 변하도록 유지해 줄 것입니다. 단지 그 조각들을 이루는 미디어를 창조함을 통해 가능할 것입니다. Và một vài trong số đó là ý tưởng tạo truyền thông truyền thông như một công trình điêu khắc, thứ gì đó sẽ giữ công trình luôn mới mẻ và thay đổi, bởi chỉ cần tạo ra các phương tiện làm vật liệu cho điêu khắc . |
신선한 예와 삽화들은 큰 즐거움을 줍니다.” Nhưng phải nói rằng đây là một ấn phẩm đặc sắc. |
그 곳에서 그들은 인근의 호수에서 불어오는 신선하고 깨끗한 공기로 폐를 채울 수 있었습니다. Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến. |
이제 제가 몸담고 있는 이 버클리는 말 그대로 " 신선" 해졌습니다. Giờ ở Berkeley, chúng tôi đã hoàn toàn ăn sạch. |
그럼에도 불구하고, ‘바울’은 그들에게 이러한 일들을 생각나게 해주어 아마 그들에게 신선한 통찰력을 주기를 원하였읍니다. Dù vậy, Phao-lô muốn nhắc lại những điều đó và có lẽ cung cấp một vài khía-cạnh mới. |
공기는 깨끗하고 신선해서 호흡하기가 좋을 거예요. Không khí sẽ tốt lành và trong sạch, thích thú để thở. |
그리고 올리브유 한 통을 만들 때마다 주기적으로 분자 분석을 실시해 고객들이 볼 수 있도록 결과를 인터넷에 올립니다. 그럼 올리브유 속 페놀류의 발달 경과를 알 수 있고 그것을 토대로 신선도를 측정하는 것입니다. Và mỗi khi ra một mẻ mới, ông lại định kỳ làm phân tích phân tử và đưa kết quả lên mạng, nên bạn có thể lên mạng và xem kết quả cho loạt sản phẩm của bạn và xem cách mà chất phenolic phát triển cũng như đánh giá độ tươi của nó. |
그것은 마치 신선한 공기를 들이마시는 것과도 같지요.” Điều đó khiến tôi cảm thấy khoan khoái”. |
거기에 신선한 파인애플, 하와이식 토란 요리인 포이, 로밀로미 연어 그리고 빼 놓을 수 없는 것으로 칼루아 돼지 요리까지 포함된 폴리네시아식 연회인 루아우가 더해지면 하와이 제도의 모습을 거의 완벽하게 묘사한 것입니다. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
끊임없이 반복되는 순환을 통해 신선한 물이 공급되고 “열매 맺는 계절”을 통해 풍부한 식품이 생산되도록 여호와께서 선하심으로 이 땅을 설계하시지 않았다면, 그러한 식사를 즐기지 못할 것입니다. Nếu Đức Giê-hô-va không tốt lành trong việc thiết kế trái đất với nguồn nước sạch luôn luân chuyển và “mùa-màng nhiều hoa-quả” để cung cấp thức ăn dư dật, thì sẽ không có bữa ăn nào. |
중국 역사에 의하면, 기원전 219년에 진(秦) 나라의 시황제는 신선들의 거처인 전설의 봉래 섬을 찾아 불로초를 가져오게 하기 위해 3000명의 소년 소녀를 일단의 배에 태워 보냈다고 합니다. Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh. |
그와는 대조적으로 성서 필자들이 나타낸 솔직성은 신선한 느낌을 줍니다. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh đã bày tỏ tính thật thà khác thường. |
심지어 카누들마저 잡화상이 되었죠. 여자들이 카누를 타고 집집마다 다니며 치약에서 신선한 과일까지 온갖 것을 팝니다. Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi. |
그대가 목이 마르면 그들이 그대를 위해 신선한 물을 길어다 줄 것이오.’—룻 2:8, 9. Khi nào khát, chúng sẽ múc nước cho nàng uống’.—Ru-tơ 2:8, 9. |
큰 무리의 신분이 밝혀진 일이 왜 야외 봉사의 직무에 신선한 자극을 주었으며, 증인들은 그에 대해 어떻게 느꼈습니까? Tại sao việc nhận diện đoàn đông lớn đã đẩy mạnh thánh chức rao giảng một lần nữa, và các Nhân-chứng cảm thấy thế nào về việc này? |
가능한 한 신선한 식품을 구입하기 위해 노력하십시오. Nếu được, hãy cố gắng mua thực phẩm tươi*. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신선하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.