sinner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinner trong Tiếng Anh.
Từ sinner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người phạm tội, người có tội, tội nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinner
người phạm tộinoun (person who has sinned) In effect, they chose to become imperfect, to become sinners. Họ đã trở thành người không hoàn hảo, người phạm tội. |
người có tộinoun (person who has sinned) Even sinners lend without interest to sinners that they may get back as much. Người có tội cũng cho người có tội mượn, để được thâu lại y số. |
tội nhânnoun (person who has sinned) Let the sinners be consumed out of the earth and the wicked be no more! Nguyện tội nhân bị diệt mất khỏi đất, Và kẻ ác chẳng còn nữa. |
Xem thêm ví dụ
God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
+ Look! The Son of man is being betrayed into the hands of sinners. + Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi! |
Your heart is glad when sinners repent. bởi thế thấy ai ăn năn thì Chúa mừng. |
He performed on Bamboozle Left's Saints and Sinners stage on April 4. Anh đã biểu diễn trên sân khấu Saints and Sinners của Bamboozle Left vào ngày 4 tháng 4. |
The 5th chapter of Paul’s letter to the Romans beautifully describes how sinners, once alienated from God, became acquainted with Jehovah’s love. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
We, who are sinners, must, like the Savior, reach out to others with compassion and love. Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương. |
In any case, as the Bible shows, the souls of sinners do not survive the death of the body to be tortured in other existences. Dù sao đi nữa, như Kinh-thánh nói rõ rằng linh hồn của kẻ có tội không thể tiếp tục sống sau khi thân thể chết và không thể nào bị hành hạ trong kiếp khác được. |
This is far different from the Bible’s plain statement concerning sinner man: “The soul . . . it itself will die.” —Ezekiel 18:20. Như vậy là ngược hẳn với Kinh-thánh, vì Kinh-thánh nói rõ ràng về con người phạm tội: “Linh-hồn... sẽ chết” (Ê-xê-chi-ên 18:20). |
Enoch was an imperfect man, a sinner, but he abhorred the willfully wicked, ungodly world around him. Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông. |
To continue enjoying God’s mercy, what must a repentant sinner do? Để tiếp tục hưởng được sự thương xót của Đức Chúa Trời, một người phạm tội biết ăn năn cần phải làm gì? |
The day of Jehovah itself is coming, cruel both with fury and with burning anger, . . . that it may annihilate the land’s sinners out of it.” “Nầy, ngày Đức Giê-hô-va đến, là ngày hung-dữ, có sự thạnh-nộ và nóng-giận để... diệt những kẻ có tội khỏi [đất]”. |
Romans 5:8 says: “God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.” Rô-ma 5:8 nói: “Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
What can we learn from the way Jesus dealt with a certain woman who was a sinner? Cách Giê-su đối xử với một đàn bà nọ có tội có thể dạy chúng ta điều gì? |
The Catholic Encyclopedia says about the birthday celebrations mentioned in the Bible: “Only sinners . . . make great rejoicings over the day on which they were born.” Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”. |
The message for us is clear: a repenting sinner draws closer to God than does the self-righteous person who condemns that sinner. Thông điệp dành cho chúng ta thật rõ ràng: một người phạm tội muốn hối cải sẽ đến gần với Thượng Đế hơn là với những người tự cho mình là ngay chính rồi lên án người phạm tội đó. |
15 We who are Jews by birth, and not sinners from the nations, 16 recognize that a man is declared righteous, not by works of law, but only through faith+ in Jesus Christ. 15 Chúng ta, vốn sinh ra là người Do Thái chứ không phải người tội lỗi thuộc dân ngoại, 16 nhận biết rằng một người được tuyên bố là công chính không phải bởi những việc làm mà luật pháp đòi hỏi, nhưng chỉ bởi đức tin+ nơi Chúa Giê-su Ki-tô. |
Rather, on the basis of Jesus’ sacrifice and his role as High Priest, we can approach God despite our being sinners. Đúng hơn, trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su và vai trò của ngài là Thầy tế lễ thượng phẩm, chúng ta có thể đến gần Đức Chúa Trời dù chúng ta là những người tội lỗi. |
(Matthew 20:28) And Paul stated: “God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.” Vào một dịp khác, ngài nói: “Con người đã đến, không phải để người ta hầu việc mình, song để mình hầu việc người ta, và phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28). |
When Jesus came to earth, Satan sought to make him look spiritually disfigured, as he had Job, making Jesus appear to be a sinner. Như đã cố làm trong trường hợp của Gióp, Sa-tan cũng tìm cách làm Chúa Giê-su nhơ nhuốc về thiêng liêng khi Ngài sống trên đất, bằng cách làm cho Ngài bị xem như kẻ phạm tội. |
Dear Lord, I ask you today to help this sinner find a life of family, a life of rightness. Kính thưa Người, con xin Người hôm nay giúp đỡ kẻ tội lỗi này tìm thấy một cuộc sống gia đình, một cuộc sống đúng đắn. |
The sinner then denies that he is guilty, even being so daring as to swear falsely. Rồi kẻ phạm tội chối tội, thậm chí dám thề dối nữa. |
As illustrated, after a period of living outside the loving fellowship of his father’s house, that sinner “came to his senses.” Như đã minh họa, sau một thời gian không được ở gần người thân yêu trong nhà cha mình, người có tội “mới tỉnh-ngộ”. |
17 A repentant sinner can pray for forgiveness with confidence that Jehovah will not ignore his past record of faithful service. 17 Người phạm tội biết ăn năn có thể cầu nguyện xin được tha thứ với lòng tin cậy rằng Đức Giê-hô-va sẽ không lờ đi việc người đã trung thành phụng sự trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sinner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.