시키다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 시키다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시키다 trong Tiếng Hàn.
Từ 시키다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trở, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 시키다
trởverb 하지만, "노만이 시키는대로 하면, 사용성은 좋은데.. nhưng nếu bạn nghe theo lời anh ta nói, mọi thứ sẽ trở nên hữu dụng |
đểverb 연상시키는 표지판 옆에 앉은 사람들에게 설문지를 작성하도록 시켰습니다. bên cạnh một dấu hiệu để nhắc nhở họ để rửa tay. |
Xem thêm ví dụ
공급을 통한 시장 발굴은 자동차 업계의 일반적인 관행이지만 아프리카는 처음부터 다시 시작해야 합니다. 많은 현지 공급업체들을 활용해 지역경제를 활성화 시켜야 합니다. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
질병을 근절시키거나 대형 기관을 만드는 것 처럼요. 그러나 우리가 각 가정을 어떻게 도우는지에 대해, 그들의 인생을 얼마나 개선 시키는지에 대해 기준을 높일 수는 있습니다. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
(요한 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) 그것은 또한 여호와와 그분의 아들에게, 부활을 시키고자 하는 자진성과 열망이 있음을 감동적으로 나타내 줍니다. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
그가 했다는 건안믿더라도 다른 사람을시켰다는 건 믿을 거야 Dù họ không tin là lão ta làm, nhưng họ vẫn tin lão ta cho phép ai đó truy cập. |
바울과 실라가 빌립보에 왔을 때 소녀는 여러 날 동안 그들을 따라다녔어요. 소녀는 악귀가 시키는 대로 이렇게 소리쳤어요. Khi Phao-lô và Si-la đến Phi-líp, cô ta cứ đi theo họ suốt nhiều ngày. |
왜냐하면 대인관계 문제로 돌아와서, 그들이 이 경험을 통해서 배운 점은 간단한 실수는 당신이 무엇이 아닌지를 말해 줄 수도 있고 그리고 내가 왜 당신을 사랑해야 하는지도 상기 시켜 줄 수도 있다는 것입니다. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
저의 침묵, 우리의 침묵이 이러한 학대를 지속 시키고 있다는걸 깨닫게 되었죠. và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn |
자녀에게 심부름을 시킬 때에는 “네가 흔쾌히 이런 일을 해 주면 내 마음이 아주 행복해진단다.” 와 같이 성품을 칭찬하는 방법을 실천해 볼 수 있겠습니다. Khi bảo con cái làm công việc nhà, chúng ta cũng có thể tìm cách khen chúng về con người của chúng, chẳng hạn như “Cha/mẹ rất vui khi con sẵn lòng làm công việc nhà.” |
그는 자기 종들을 시켜, 그들의 자루에 양식을 가득 채우게 했습니다. Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ. |
그는 달에 대한 우리의 지식을 완전히 탈바꿈 시켰지요. Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng. |
‘우리의 마음을 안심’시키라 “Giục lòng vững-chắc” |
과거의 경험으로 볼때 기업들이 지하수 오염을 멈추고, 10살난 아이들에게 일을 더 이상 시키지 않게 된것도 기업 경영자들이 어느 날 아침에 일어나서 그렇게 하는게 옳다고 결정했기 때문이 아니죠. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
모하마드는 허물어진 돌무더기 위에서 목욕통을 놓고 그의 아이들에게 매일 아침 거품 목욕을 시켜주었어요. Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng. |
총독이 저 사람한테 꼬드기라고 시켰을수도 있어요 Cản thận hắn ta đó Cha. |
이 계획은 2주 안에 생후 6개월부터 30세 사이에 해당하는 구만 명 이상의 시리아 난민에게 예방 접종을 시키는 일이었다. Kế hoạch là nhằm mục đích tiêm chủng cho ít nhất 90.000 người tị nạn Syria ở độ tuổi từ 6 tháng đến 30 tuổi trong vòng hai tuần. |
아무리 호흡을 많이 시키더라도, 다시 말해 아무리 공기를 많이 불어넣는다 해도 단 하나의 세포도 소생시킬 수 없습니다. Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào. |
제리가 짬 시켰어 Jerry dẹp nó rồi. |
웃음) 그래서 저는 정말 우스꽝스럽고, 이상하고, 성적인 것들 그리고 나쁜 말들 또 그 남자들이 저에게 하이파이브를 몇번이나 시켰는지 등을 기록하기 시작했습니다. (Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn. |
부모들을 대상으로 하는 "마비 증상을 보면, 아이를 병원에 데려가거나 예방 접종을 시키세요"가 아닙니다. Nó không phải là nói chuyện với cha mẹ như là: "Nếu ông bà thấy triệu chứng bại liệt, hãy đưa cháu đến bác sĩ hay là đưa cháu đi tiêm chủng." |
하지만 현 시대에는, 여호와께서 무엇을 하라고 시키시는 일보다는 그분이 허용하셔서 일어나는 상황이 우리에게 시험이 되는 경우가 더 많습니다. Tuy nhiên, thông thường Ngài cho phép chúng ta bị thử thách bằng cách để cho một số tình huống khó khăn xảy ra, chứ không yêu cầu chúng ta làm một việc nào đó. |
우리가 외적으로 방해를 더 받을수록 자신을 방해하게끔 조건을 만들고 훈련을 시키죠. Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân. |
어린이들이 모두 초대받을 때까지 초대받은 어린이가 다른 어린이들을 계속 초대하라고 시킨다. Chỉ dẫn các em nhận được lời mời cách mời những em khác cho đến khi tất cả các em đều được mời. |
딕은 메니저 시킬말한 직원이 많이 필요하거든 명함에다 그렇게 찍어주면 자기가 꽤 중요한 사람이라고 생각할테니까... Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng. |
한 저술가는 이렇게 기술합니다. “많은 사람들은 시키는 일만 하면서 살아간다. “Nhiều người sống trên đời chỉ làm những gì bị bắt buộc làm”, một văn sĩ nói thế. |
28 이스라엘은 강해졌을 때에 가나안 사람들에게 노역을 시켰지만+ 그들을 완전히 쫓아내지는 않았다. 28 Khi dân Y-sơ-ra-ên lớn mạnh hơn, họ bắt dân Ca-na-an làm việc cực nhọc+ nhưng không đuổi hết chúng đi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시키다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.