सीढी से चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सीढी से चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सीढी से चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सीढी से चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bậc thang, cái thang, tháng, thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सीढी से चढ़ना

bậc thang

(ladder)

cái thang

(ladder)

tháng

(ladder)

thang

(ladder)

Xem thêm ví dụ

अगर लिफ्ट पास में हो, तो क्या आप सीढ़ियों से चढ़ने की ज़हमत उठाएँगीं?
Bạn có cố leo lên cầu thang trong khi có một thang máy gần đó không?
सीढ़ी पर चढ़ने से पहले ठीक से देखिए कि आपका और जो सामान और औज़ार लेकर आप चढ़नेवाले हैं, उसका कुल वज़न इतना ज़्यादा न हो कि सीढ़ी उसका भार न उठा सके।
Hãy chắc chắn rằng trọng lượng của bạn cộng với sức nặng của dụng cụ và vật liệu không vượt quá sức chịu của thang.
2 रॉबर्ट की तरह आज बहुत-से मसीहियों के आगे तरक्की की सीढ़ियाँ चढ़ने के कई मौके हैं।
2 Như Robert, nhiều tín đồ Đấng Christ thuộc mọi lứa tuổi có cơ hội tiến thân trong thế gian này.
हॉल में जाने के लिए सीढ़ियाँ चढ़ने पर, जिस भाई से वो सबसे पहले मिले वह फ्रैंक प्लैट था, जिसे लीड्स के एक सैन्य अस्पताल में ले जाया गया था।
Vừa bước lên nấc thang vào phòng họp, người đầu tiên mà cha gặp là Frank Platt, anh được chuyển sang nhà thương quân đội ở Leeds.
बहुत-से लोग दावा करते हैं कि सफलता की सीढ़ी चढ़ने के लिए बेईमानी करना ज़रूरी है
Nhiều người khẳng định rằng muốn thành công phải thiếu trung thực
नौकरी-पेशे की दुनिया में मुझे एक-से-बढ़कर-एक मौके मिलते गए और मैं तरक्की की सीढ़ियाँ चढ़ने लगी।
Tôi có cơ hội để thăng tiến và bắt đầu dùng hết năng lực để bước lên nấc thang danh vọng.
अगर आप अब तक, समाज में या काम की जगह कामयाबी की सीढ़ियाँ चढ़ रहे थे, तो आप शायद ईमानदारी से अपने इरादों की जाँच करना चाहेंगे।
Nếu bạn đã từng leo lên nấc thang xã hội hoặc thăng tiến trong công ty, có lẽ bạn nên thành thật suy ngẫm về động lực của mình.
अगर आप सोचते हैं कि समाज में कामयाबी की सीढ़ियाँ चढ़ना आपको सुरक्षा देगा, तो अपने आप से पूछिए: ‘कामयाबी की सीढ़ियाँ चढ़नेवालों में सचमुच कौन सुरक्षित है?
Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn?
बहुत-से लोग तो यह तक दावा करते हैं कि सफलता की सीढ़ी चढ़ने के लिए बेईमानी करना ज़रूरी है।
Nhiều người thậm chí khẳng định rằng muốn thành công phải thiếu trung thực.
◇ अगर आप सीढ़ी का इस्तेमाल छत पर या किसी जगह पर चढ़ने या उतरने के लिए कर रहे हैं तो सीढ़ी छत से या उस जगह से कम-से-कम एक मीटर ऊँची होनी चाहिए।
◇ Khi dùng thang để lên xuống mái nhà hoặc một chỗ nào đó, thang phải nhô cao hơn mái hoặc điểm tựa tối thiểu 1m.
हो सकता है आपको सीढ़ी पर या मचान पर चढ़कर काम करना हो। ऐसे में पहले ठीक से देख लीजिए कि क्या सीढ़ी सही तरह से लगी है और मचान के साथ सुरक्षा की सारी चीज़ें हैं या नहीं।
Vì vậy, hãy bảo đảm là thang và giàn giáo được lắp đặt an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi bước lên.
अगर शौचालय का प्रवेश द्वार कम से कम एक मीटर चौड़ा है और वहां बिना सीढ़ियां चढ़े पहुंचा जा सकता है तो हां में जवाब दें.
Trả lời có nếu lối vào nhà vệ sinh rộng ít nhất một mét và có thể đi vào mà không cần đi lên hoặc xuống bậc thang.
परमेश्वर ने याकूब को एक सपना दिखाया जिसमें उसने देखा कि एक सीढ़ी या पत्थरों का सोपान, पृथ्वी से स्वर्ग को जा रहा है और उस पर स्वर्गदूत चढ़-उतर रहे हैं।
Trong một giấc mơ, Đức Chúa Trời cho Gia-cốp thấy các thiên sứ đi lên xuống một cái thang, hay các bậc đá từ đất lên trời, rồi nói rằng Ngài sẽ che chở Gia-cốp và dòng dõi ông.
परमेश्वर के स्वर्गदूतों का सीढ़ी पर चढ़ना-उतरना दिखाता है कि वे यहोवा और उन इंसानों के बीच किसी खास तरीके से सेवा कर रहे हैं जिन पर उसका अनुग्रह है।—यूहन्ना 1:51.
Thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống các bậc thang đó cho thấy rằng thiên sứ thực hiện công việc quan trọng nào đó giữa Đức Giê-hô-va và những người được Ngài chấp nhận.—Giăng 1:51.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सीढी से चढ़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.