시체해부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 시체해부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시체해부 trong Tiếng Hàn.
Từ 시체해부 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khám nghiệm tử thi, sự mổ xác, Khám nghiệm tử thi, sự mổ xẻ, sự khám nghiệm tử thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 시체해부
khám nghiệm tử thi(autopsy) |
sự mổ xác(autopsy) |
Khám nghiệm tử thi(autopsy) |
sự mổ xẻ
|
sự khám nghiệm tử thi(autopsy) |
Xem thêm ví dụ
앞으로 좀 건너뛰면, 자 로니가 고래 시체 위에 서 있습니다. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
그런가 하면 화장이 인간의 시체를 처리하는 품위 있는 방법이며 전혀 문제될 것이 없다고 확신하는 사람들도 있습니다. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
게헨나에서 소각되는 것은 살아 있는 사람들이 아니라 죽은 시체들이므로, 이곳은 영원한 고초를 상징하는 곳이 될 수 없다. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
식물해부학을 탐구할 때 4가지 주요 분야가 있으며 각각은 다른 생물학 분야와 겹친다. Có bốn lĩnh vực nghiên cứu chính trong hình thái học thực vật, và mỗi cái thì lại chồng chéo với các lĩnh vực khác của khoa học sinh vật. |
“아무리 미개한 혹은 아무리 개화한 집단이든지 간에 그들은 자유롭게 그들의 역량을 발휘할 수 있을 때 그 성원들의 시체를 의식을 행하지 않고 장사하는 집단은 없다. “Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện. |
그는 살인 모든 권리를 다 가진 사람처럼, 불안과 걱정보고했지만 앙숙이 시체를 어떻게해야할지 생각할 수 없다. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
(예레미야 7:30-34, 개역한글판) 따라서 여호와께서는 힌놈 골짜기가 산 자에게 고통을 주는 곳이 아니라 시체를 대량으로 처리하는 곳이 될 것이라고 예언하신 것입니다. Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi. |
그러한 곳에 묻혔기 때문에 습기와 공기가 시체에 닿지 않아 잘 부패되지 않았을 것입니다. Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế. |
♫ 난 아프리카의 평원의 시체가 되었겠지 ♫ ♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ |
민수기 19:16에 기록된 법에 따르면, 시체나 사람의 뼈나 매장지에 닿은 사람은 누구나 7일 동안 부정했습니다. Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày. |
예수께서 돌아가신 뒤에, 요셉이라는 한 부자가 빌라도에게 부탁해서 예수의 시체를 기둥에서 내렸어요. Sau khi Chúa Giê-su chết, một người giàu tên là Giô-sép đến gặp Phi-lát để xin hạ xác Chúa Giê-su xuống khỏi cột. |
이제, 다음 작품의 컨셉은 납득이 안 될 수도 있는데요. 신체 해부학이 인간에게만 해당되지는 않겠죠. Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa. |
그로 인해 독일 함부르크에 살던 한 남자의 시체가 죽은 지 5년 후에 자기 아파트에서 발견되는 것과 같은 비극적인 사건이 발생하기도 합니다! Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm! |
시몬은 직업상 수시로 동물의 시체를 만져야 했기 때문에, 의식상으로 늘 부정한 상태에 있었을 것입니다. Do công việc, Si-môn phải thường xuyên tiếp xúc với xác thú vật, khiến ông không thanh sạch về phương diện tôn giáo (Lê-vi Ký 5:2; 11:39). |
심지어 시체도 주지 않았어요, Cũng chẳng trả xác lại cho chúng tôi. |
하지만 마르다는 나사로가 죽은 지 4일이나 되어서 시체가 부패하기 시작했을 것이라고 하며 이의를 제기하였습니다. Ma-thê tỏ ý ngăn cản vì đã bốn ngày hẳn là xác của La-xa-rơ bắt đầu thối rữa. |
언젠가 방부 처리된 야곱의 시체가 발견될 가능성이 있습니까? Liệu một ngày nào đó người ta sẽ tìm thấy thi thể đã được ướp của Gia-cốp không? |
그 안에는 원래 공개적으로 고문을 당한 뒤 처형당한 세 남자의 시체가 들어 있었습니다. Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng. |
우리가 직면한 상황은 과학이 더 멀리 나아갈수록, 우리가 더 많이 인정해야 한다는 것입니다. 우리가 안정적인 해부학적 종류로 생각해왔고 무척 간단하게 짜여져 안정적인 독자성을 구별하게 했던 것들이 생각보다 더 애매하단 것이죠. Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều. |
이탈리아, 토리노에 있는 산 조반니 바티스타 대성당에서 1998년 4월 18일부터 6월 14일까지, 나사렛 예수가 사망한 뒤 그분의 시체를 감쌌다는 수의 또는 천이 전시되었습니다. Từ ngày 18 tháng 4 đến 14-6-1998, tấm vải liệm mà người ta cho là đã bọc thi thể của Chúa Giê-su người Na-xa-rét được trưng bày tại Giáo Đường San Giovanni Battista, ở Turin, Ý. |
30 그가 그 시체를 자기 무덤에 묻자, 사람들이 그 사람을 위해 “아이고, 나의 형제여!” 30 Ông đặt xác chết trong mộ dành cho mình, và họ cứ khóc thương rằng: “Than ôi, người anh em của tôi!”. |
그 후에 시체를 입관시켜 49일간 장의소에 안치하였다. 엿새 동안 장남이 그 곳에서 애도하였다. 6 Sau đó người ta liệm xác vào quan tài và để trong nhà quàn bốn mươi chín ngày. |
엘리사는 죽은 아이가 있는 방으로 들어가 여호와께 기도하고 나서, 시체 위에 엎드렸습니다. Khi Ê-li-sê tới nơi, ông đi thẳng vô phòng đứa nhỏ chết. |
지나가던 사람들이 그 시체들을 보고 “거룩한 도시”로 들어가 방금 목격한 것을 이야기합니다.—마태복음 12:11; 27:51-53. Những người qua đường thấy các hài cốt đó, họ đi vào “thành thánh” và tường thuật lại những gì mình vừa chứng kiến.—Ma-thi-ơ 12:11; 27:51-53. |
하지만 입수할 수 있는 모든 자료들은, 무덤에 놓여 있었던 것이 바로 싸늘하게 식은 예수의 시체였음을 증명해 줍니다. Tuy nhiên, mọi nguồn thông tin có được đều chứng minh rằng Chúa Giê-su đã thành một cái xác chết khi được đặt vào mộ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시체해부 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.