시부모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시부모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시부모 trong Tiếng Hàn.

Từ 시부모 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bố mẹ vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시부모

bố mẹ vợ chồng

(parents-in-law)

Xem thêm ví dụ

때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(에베소 6:1-3) 그분은 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하십니다.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
( 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 수 있습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
부모는 당신이 그들의 삶에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
우리는 어떻게 부모와 조부모를 공경할 수 있습니까?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?
( 143:10) 그리고 여호와께서는 그들의 기도를 들어 주십니다.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
그리고는 에틀에 있는 Smith Tower 를 만듭니다.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
사실상, 우리 각자가 직면하고 있는 중대한 쟁점은 “여호와라 이름하신” 하나님의 주권을 받아들일 것인가, 아니면 배척할 것인가 하는 점이다.— 83:18.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
부모님께는 영화 예매해 드렸고
Thật bất ngờ đấy.
여호와를 찬송하여라, 그 만드신 모든 것들아, 그 지배[혹은 “주권”, 신세계역 참조주 성서 각주 참조]가 미치는 모든 곳에서.”— 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
여기에서 2019년 4월 5일 오전 11(PST)에 시작하는 실시간 스트리밍에 등록하시면 됩니다.
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
( 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 서게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
어떤 상황 하에서 어린 사람들이 때때로 부모에게 정직하지 못한 경우가 있는가?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
( 78:41) 그분은 오늘날 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육받은 청소년들이 은밀하게 비행을 저지를 때에도 분명히 매우 고통스러워하십니다!—에베소 6:4.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
자녀들은 왜 흔히 부모들에게 상심의 원인이 되기도 합니까?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
( 25:4, 5) 여호와께서는 ‘다윗’을 위해 그렇게 하셨으며, 분명히 그분은 그분의 현대 종들을 위해서도 그러한 기도에 응답하실 수 있읍니다.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
“여호와를 사랑하는 너희여 악을 미워하라”고 시편 필자는 권한다.— 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
(에베소 5:1, 9) 그렇게 할 수 있는 한 가지 두드러진 방법은 좋은 소식을 전파하고 제자를 삼는 일을 하는 것입니다.— 145:7.
(Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7.
그러자 부모님께서 야영장에서 달려오셨습니다.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
이 시기는 주님이 거룩한 신권을 소유하고 있으며, 복음을 전하고 그에 따른 의식을 집행할 신성한 사명을 지닌 종을 한 명 이상 지상에 두는 시기이다.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
그렇게 할 때, 우리 역시 시편 필자처럼 자신의 심정을 이러한 말로 표현할 수 있게 될 것입니다. “진실로 하느님께서 들으시고 내 기도 소리에 주의를 기울이셨도다.”— 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
테이트의 부모님은 옷을 입지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시부모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.