시비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 시비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시비 trong Tiếng Hàn.
Từ 시비 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thụ tinh, sự thụ tinh, sự thụ tin, cãi lẫy, Bón phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 시비
thụ tinh(fertilization) |
sự thụ tinh(fertilization) |
sự thụ tin
|
cãi lẫy
|
Bón phân
|
Xem thêm ví dụ
감정이 격해지기 시작하면 잠언 17:14의 이러한 충고를 따르는 것이 좋을 것입니다. “싸움이 일어나기 전에 시비를 그칠 것이니라.” Khi mới bắt đầu nổi nóng, có lẽ tốt nhất là bạn nghe theo lời khuyên của Châm-ngôn 17:4 (NW): “Trước khi cuộc gây gổ bùng nổ, hãy tránh đi”. |
“유순한 대답은 분노를 쉬게 하여도 과격한 말은 노를 격동하느니라 분을 쉽게 내는 자는 다툼을 일으켜도 노하기를 더디 하는 자는 시비를 그치게 하느니라”—잠언 15:1, 18. Người hay giận gây [điều] đánh lộn; Nhưng người chậm nóng-giận làm nguôi cơn tranh-cãi” (Châm-ngôn 15:1, 18). |
성격 때문에 툭하면 싸움을 했고 허구한 날 경찰과 시비가 붙었습니다. Vì thích gây hấn nên tôi hay đánh nhau với người khác và gặp rắc rối với luật pháp. |
범선 시비아호는 1948년부터 1953년까지 우리의 선교인 집이었습니다 Chiếc thuyền buồm Sibia được dùng làm nhà giáo sĩ của chúng tôi từ năm 1948 đến năm 1953 |
어느 날 이러한 막사에서 전파하고 있을 때, 술에 몹시 취한 일단의 사람들이 몇몇 증인에게 시비를 걸고 있었습니다. Một ngày nọ, khi chúng tôi rao giảng trong những doanh trại này, có một nhóm người đàn ông uống rượu say sưa gây rắc rối cho các Nhân Chứng. |
그들 옆 테이블에 앉아 있던 한 노부부는 그들이 시끄럽게 떠들면서 자신들에게 시비를 걸 수도 있겠다고 생각했습니다. Thoạt đầu, một cặp vợ chồng lớn tuổi đang ngồi dùng bữa liền nghĩ rằng nhóm bạn trẻ này sẽ cười nói ồn ào và phá phách. |
예수 당시에 그러한 전통들은 너무나도 많아진데다 적법성의 시비로 사람들을 꼼짝못하게 옭아매는 것이 되어서—시간을 낭비하게 하는 의식으로 가득 찬 것이 되어서—노동을 하는 사람은 아무도 지킬 수 없는 것이 되었습니다. Tới thời Giê-su thì những lời truyền khẩu đó đã trở thành quá nhiều bộ và các luật lệ nặng nề chằng chịt vô số kể —đầy những nghi lễ tốn thì giờ —đến độ không một người dân lao động nào có thể giữ được. |
하느님의 왕국의 좋은 소식이 이 섬에 최초로 전파된 때는 여호와의 증인이 운항하는 18미터 길이의 범선인 시비아호가 사바 섬 해안에 닻을 내린 1952년 6월 22일이었습니다. Vào ngày 22-6-1952, lần đầu tiên chiếc thuyền buồm Sibia dài 18 mét của Nhân Chứng Giê-hô-va cập bến, đem tin mừng đến cho đảo Saba. |
그래서 저는 이들에게 시비를 붙였습니다. Thế là tôi cãi nhau với 2 người lính ấy. |
“나무가 다하면 불이 꺼지고 말장이가 없어지면 다툼이 쉬느니라 숯불 위에 숯을 더하는 것과 타는 불에 나무를 더하는 것 같이 다툼을 좋아하는 자는 시비를 일으키느니라.” Than chụm cho than đỏ, và củi để chụm lửa; người hay tranh-cạnh xui nóng cãi-cọ cũng vậy” (Châm-ngôn 26:20, 21). |
왜 시비거는 거야? Sao cô cứ cố kéo tôi ra khỏi đây thế? |
오히려, 왕은 나아만이 시비를 걸러 왔다고 생각하였습니다. Ngược lại, ông tưởng rằng Na-a-man đến để gây chuyện. |
시비예츠의 분신은 4개월 뒤 프라하에서 일어난 (더 유명한) 얀 팔라흐 분신사건의 전조였다. Cái chết của ông là điềm báo trước vụ tự thiêu nổi tiếng của Jan Palach ở Praha 4 tháng sau đó. |
(잠언 24:29) 예수를 따르는 사람은 다른 사람이 “시비”를 걸더라도 맞대응하지 않는다는 의미에서 다른 쪽 뺨을 돌려 댑니다.—갈라디아 5:26, 성경(가톨릭판). Môn đồ Chúa Giê-su đưa má bên kia cho người ta vả theo nghĩa là không để người khác lôi mình vào cuộc xung đột.—Ga-la-ti 5:26. |
시비가 일어나려고 하면 어떻게 하는 것이 가장 좋을까요?— 가장 좋은 방법은 그 자리를 떠나는 거예요. Vậy khi bắt đầu có rắc rối, em nghĩ điều tốt nhất nên làm là gì?— Đó là bỏ đi. |
여행 도중에 지나쳐 버린 사비시비크 마을에서, 이 여행하는 봉사자들은 열렬한 환영을 받았습니다. Tại làng Savissivik, nơi mà họ đã đi vòng qua trong bận đi, những người truyền giáo lưu động được người ta chào đón hết sức niềm nở. |
성서의 건전한 충고는 다음과 같습니다. “싸움이 일어나기 전에 시비를 그칠 것이니라.”—잠언 17:14. Lời khuyên chí lý của Kinh-thánh là: “Khá thôi cãi-lẫy trước khi đánh lộn” (Châm-ngôn 17:14). |
1948년 11월에 우리는 18미터 길이의 범선 시비아호를 타고 뉴욕 시를 떠났습니다. Tháng 11 năm 1948, chúng tôi rời khỏi thành phố New York trên chiếc thuyền buồm dài 18m có tên là Sibia. |
* 9 그는 아내 호데스에게서 요밥, 시비아, 메사, 말감, 10 여우즈, 사갸, 미르마를 얻었다. * 9 Vợ khác của ông là Hô-đe sinh Giô-báp, Xi-bia, Mê-sa, Manh-cam, 10 Giê-út, Sô-kia và Mịt-ma. |
경찰이 여기 주차했다고 시비 걸더라 Cảnh sát đang làm khó dễ tôi vì đậu xe ở đây. |
그는 종교 문제에는 별 관심이 없었기 때문에, 그저 시비를 걸 생각으로 그와 같은 어려운 질문을 하였습니다. 그는 이렇게 말합니다. Vì không đặc biệt chú ý đến những vấn đề thuộc tôn giáo, ông nêu câu hỏi hóc búa này như một sự khiêu khích. |
그래, 그러니까 괜한 시비걸지 말라고 Đúng, và chúng ta không cần phải " tiếp tay " cho chúng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.