set one's mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set one's mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set one's mind trong Tiếng Anh.
Từ set one's mind trong Tiếng Anh có nghĩa là quyết chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set one's mind
quyết chí
|
Xem thêm ví dụ
15, 16. (a) How does setting one’s mind on something affect one’s mental attitude? 15, 16. (a) Việc chú tâm vào một điều ảnh hưởng thế nào đến suy nghĩ của chúng ta? |
What is the difference between “setting the mind on the flesh” and “setting the mind on the spirit”? Có sự khác biệt nào giữa việc “chú tâm đến xác thịt” và “chú tâm đến thần khí”? |
Ro 8:6 —What is the difference between “setting the mind on the flesh” and “setting the mind on the spirit”? Rô 8:6—Có sự khác biệt nào giữa việc “chú tâm đến xác thịt” và “chú tâm đến thần khí”? |
Romans 8:6 shows the advantage of being spiritually-minded, saying: “Setting the mind on the flesh means death, but setting the mind on the spirit means life and peace.” Rô-ma 8:6 cho biết lợi ích của việc trở thành người thiêng liêng tính khi nói: “Chú tâm đến xác thịt mang lại sự chết, còn chú tâm đến thần khí mang lại sự sống và bình an”. |
18 Let us reflect on the assurance that “setting the mind on the spirit means . . . peace.” 18 Hãy suy ngẫm về lời đảm bảo: “Chú tâm đến thần khí mang lại... bình an”. |
If we ‘set our mind on the spirit,’ what sort of life can we have? Nếu “chú tâm đến thần khí”, chúng ta có thể hưởng một đời sống như thế nào? |
As a result, at a very early age, I set my mind on obtaining a college degree. Bởi vậy, ngay từ khi còn rất nhỏ, tôi đã nuôi ý chí lấy được bằng đại học. |
14, 15. (a) What alternative is there to “setting the mind on the flesh”? 14, 15. (a) Thay vì “chú tâm đến xác thịt”, chúng ta nên làm gì? |
In what way does peace result from “setting the mind on the spirit”? Làm thế nào việc “chú tâm đến thần khí” mang lại sự bình an? |
Set your mind on why persecution is permitted and why you may be haled before rulers. Bạn nên buết rõ tại sao sự bắt bớ được cho phép và tại sao bạn có thẻ bị giải đến trước mặt nhà cầm quyền. |
How might a Christian begin to ‘set his mind on the flesh’? Một tín đồ có thể bắt đầu “chú tâm đến xác thịt” qua cách nào? |
We set our minds on things that are wholesome and upbuilding rather than demeaning and offensive. —Ephesians 4:29. Chúng ta thà để hết tâm trí vào những gì lành mạnh xây dựng còn hơn là những điều hèn hạ và đả phá (Ê-phê-sô 4:29). |
The apostle Paul told Christians in Rome what to set their minds on so as to reap life and peace. Sứ đồ Phao-lô bảo các tín đồ ở Rô-ma cần chú tâm vào điều gì hầu nhận được sự sống và bình an. |
Still, Paul did not mean that if someone began to ‘set the mind on the flesh’ his end unavoidably would be death. Dù vậy, Phao-lô không có ý nói rằng nếu một người bắt đầu “chú tâm đến xác thịt” thì kết cuộc mà người ấy không thể tránh khỏi là sự chết. |
7 Paul shows that even a couple who ‘set their minds on the things of the spirit’ must consider the sexual needs of each other. 7 Phao-lô cho thấy rằng dù “chăm những sự thuộc về Thánh-Linh”, nhưng vợ chồng cần phải nghĩ đến nhu cầu tình dục của nhau. |
16 Have the same attitude toward others as toward yourselves; do not set your mind on lofty things,* but be led along with the lowly things. 16 Hãy nghĩ về người khác như nghĩ về chính mình; đừng nuôi những ý tưởng cao ngạo,* nhưng hãy theo đường lối khiêm nhường. |
One scholar says about that word at Romans 8:5: “They set their minds on —are most deeply interested in, constantly talk about, engage and glory in— the things pertaining to the flesh.” Một học giả nói về từ Hy Lạp đó ở Rô-ma 8:5 như sau: “Họ chú tâm đến—tức quan tâm nhiều nhất đến, luôn nói về, tham gia vào và say mê—những điều thuộc về xác thịt”. |
Horowitz recalled Carlyle's prison sequence in the pilot episode, which was the actor's first day on the set as "mind-blowing ... Horowitz nhắc lại cảnh Carlyle trong tù, ngày đầu tiên mà diễn viên nhận vai "nổ tung tâm trí... |
In contrast, the inclination of those who are “in accord with the spirit” is to set their minds on “the things of the spirit” —spiritual provisions and activity. Trái lại, những người “bước theo thần khí” thì “chú tâm đến những điều phù hợp với thần khí”, tức những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời và việc phụng sự ngài. |
People who constantly set their minds on the things of the flesh soon develop a mental attitude or inclination that is totally focused on the things of the flesh. Những người luôn chú tâm vào những điều xác thịt thì sẽ phát huy thái độ hoặc khuynh hướng chỉ tập trung vào những điều thuộc về xác thịt. |
Do your conversations show that your mind is set on the spirit or on the flesh? Những cuộc trò chuyện của anh chị cho thấy anh chị chú tâm đến thần khí hay xác thịt? |
8:5, 13) It will help to set your mind on the things of the spirit and cooperate with its leadings, rather than let yourself be controlled by fleshly desires. Vì thế, theo nghĩa nào đó, bạn ‘làm chết các việc của thân-thể’ (Rô 8:5, 13). Điều này sẽ giúp bạn chú tâm vào ‘những sự thuộc về thánh-linh’ và làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, thay vì để những ham muốn xác thịt chi phối mình. |
+ 5 For those who live according to the flesh set their minds on the things of the flesh,+ but those who live according to the spirit, on the things of the spirit. + 5 Người sống theo xác thịt chú tâm đến những điều thuộc về xác thịt,+ còn người sống theo thần khí thì chú tâm đến những điều thuộc về thần khí. |
Determined to be reunited with my father and brother, I set my mind on attending the Catholic seminary in Maymyo, now called Pyin Oo Lwin, some 130 miles (210 km) from where we lived. Mong muốn được đoàn tụ với cha và em, tôi quyết định theo học trường dòng Công giáo ở Maymyo, nay gọi là Pyin Oo Lwin, cách nơi chúng tôi sống 210km. |
There is a wide range of subjects or topics on which we can set our minds. Có vô số đề tài hay chủ đề mà chúng ta có thể nghĩ đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set one's mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set one's mind
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.