선입견 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 선입견 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 선입견 trong Tiếng Hàn.
Từ 선입견 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là định kiến, thành kiến, ý thiên, điều tưởng tượng trước, nhận thức trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 선입견
định kiến(preconception) |
thành kiến(preconception) |
ý thiên(prepossession) |
điều tưởng tượng trước(preconception) |
nhận thức trước(preconception) |
Xem thêm ví dụ
제 안내견 단테와 함께하면 더 빠르고 안전하게 걸을 수 있어요. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
제가 여러분께 말씀드리려는 것은 일류 코메디와 풍자는 우리의 몸에 밴 선입관과 관점을 우회하고 모든 것을 금으로 바꾸어 줄 수 있지요. Điều mà tôi muốn nói đến là khả năng độc đáo mà vở hài kịch tuyệt nhất và sự châm biếm có thể làm được trong việc làm lung lạc những kì vọng đã in sâu vào tiềm thức chúng ta - hài kịch giống như viên đá tạo vàng vậy. |
잘난 유기견 사냥꾼이 되는 대신 지역사회를 180도 변화시킨 사람이 된 겁니다. Anh ta đi từ một người bắt chó thạo nghề tới việc hoàn toàn thay đổi cộng đồng. |
사용 VAT 인보이스, 수락서 및 선불 VAT 인보이스의 인쇄본, 그리고 조정법 및 견적 인보이스의 인쇄본을 요청할 수 있습니다. Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ. |
하지만 우리는 기대수명을 늘리는 데 일가견이 있습니다. Nhưng chúng ta có thừa khả năng để kéo dài vòng đời của mình. |
그들은 졸업생들에게 선교 활동을 하면서 겪게 될 일들에 대해 선입관을 가져서는 안 되며, 오히려 무슨 일이 닥치든지 단지 기꺼이 받아들여야 한다고 제안하였습니다. Họ đề nghị rằng những người tốt nghiệp không nên có định kiến về những gì sẽ xảy ra trong công việc giáo sĩ, nhưng thay vì vậy họ phải sẵn sàng chấp nhận bất cứ tình thế nào. |
"편견", 이러한 선입견과 태도들은 특정 그룹의 사람들에게 우리가 모두 가진 것이죠. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
단지 첫인상이나 선입관에 따라 판단을 내릴 것입니까? 아니면 열린 마음으로 사실을 직접 조사해 보고자 할 것입니까? 기억하십시오. Còn bạn thì sao? Bạn có bị chi phối bởi thành kiến và ấn tượng ban đầu không? Hay bạn sẵn sàng xem xét các bằng chứng với tinh thần cởi mở? |
세 종류의 견종은 같은 뱃속에서 태어나, 자라나면 외양에 따라 다른 종류로 분류되기도 했다.호주에서 1932년 이후로 더 이상의 교잡은 권장되지 않았고, 1955년에 이 견종의 이름은 공식적으로 오스트레일리안 실키 테리어가 되었다. Sau năm 1932 ở Úc, việc lai giống lai không được khuyến khích, và vào năm 1955, tên của giống này chính thức trở thành giống chó săn lông mượt Úc. |
오세안이라는 어린 래브라도 레트리버 종의 맹도견 한 마리가 내 “눈”이 되어 줄 준비가 되어 있다는 것이었습니다. Một con chó loại Labrador retriever tên là Océane đã sẵn sàng trở thành “cặp mắt” của tôi. |
그러나 신학자들은 그들의 선입관이 깃들인 삼위일체 사상을 그 성구들에 억지로 접목시키려고 한다. Thay vào đó, các nhà thần học cố gắng gán cho Kinh-thánh ý tưởng về một Chúa Ba Ngôi mà họ đã tưởng tượng trước. |
만일 제가 여러분들에게 세계의 모든 견종을 보여드리려 했다면, 하나에 개를 30 ~ 40마리 넣은 슬라이드가 10개는 있어야 할 겁니다. 왜냐하면 이 세상에는 약 400여종의 개가 있으니까요. Nếu tôi cho các bạn xem 1 bức tranh về tất cả các giống chó lai trên thế giới, và mỗi slide có 30 đến 40 con thì sẽ mất đến 10 slide chẳng hết. |
견종 기준에 따르면 밝은 색깔은 결함으로 간주된다. Theo tiêu chuẩn, đôi mắt màu sáng được coi là một lỗi. |
마리아에 대해 알려면 다양한 종교들에서 조장하고 있는 마리아에 대한 갖가지 선입견으로부터 벗어나야 합니다. Để hiểu rõ về Ma-ri, chúng ta cần bỏ qua các định kiến mà nhiều tôn giáo thường nói về cô. |
견적 인보이스를 확인하는 방법은 다음과 같습니다. Dưới đây là cách tìm hóa đơn chiếu lệ: |
견적 인보이스는 모든 계정에서 '결제하기' 버튼을 클릭할 때마다 생성됩니다. Hóa đơn chiếu lệ được tạo mỗi khi bạn nhấp vào nút "Thanh toán" trong tất cả các tài khoản. |
북극곰과 허스키와 까치와 곰 또는 여러분과 저와 우리의 애완견들이 이러한 무언가 다른 것으로 놀이를 볼 수 있는 교류의 경험을 하게 될 것입니다. Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt. |
4:9—그분은 그 여자가 사마리아인이라는 이유로 선입견을 갖지 않으셨습니다 4:9—Ngài không thành kiến với người phụ nữ Sa-ma-ri vì chủng tộc của bà |
나름대로 메시아에 관한 선입견을 가지고 있었기 때문입니다. 이를테면, 그들은 메시아가 로마의 압제로부터 자기들을 해방시켜 줄 정치 지도자라고 생각했습니다. Vì họ có quan điểm riêng về Đấng Mê-si, cho rằng ngài phải là đấng lãnh đạo, giải thoát họ khỏi sự áp bức của La Mã. |
이러한 모든 경우, 욕구 불만을 느끼는 애완견 주인은 이렇게 묻습니다. “도대체 제가 어떻게 하면 될까요?” Trong những trường hợp như thế, người chủ con vật cưng này thất vọng hỏi: “Tôi có thể làm gì bây giờ?” |
우리는 우리의 선입견과 실제 경험을 바탕으로 항상 가까이 해야하고, 더 큰그림을 보아야 하거나, 또는 우리는 나머지 이야기를 보지 않는 위기를 초래하게 되죠. Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện. |
이 사건에서 어떤 이들은 이런 물품들을 알아볼지도 모르고 최소한 그 사진들은 어떤 일이 있었는지에 대한 선입견도 없고 정확하며 영원한 기억으로 남을 것 입니다. Và trong trường hợp này, một người nào đó có thể nhận ra những thứ này hoặc ít nhất, những tấm hình này trở thành một lời nhắc nhở, công bằng và vĩnh viễn về những gì đã xảy ra. |
견적 인보이스는 결제 증빙 자료로 사용할 수 없습니다. Hóa đơn chiếu lệ không phải là bằng chứng thanh toán. |
보시다시피, 이끄는 역할은 크고 남성적이어야 하고 따르는 역할은 왜소하고 여성적이어야 하죠. 그건 선입견입니다. Bạn thấy chưa, hình ảnh mặc định của người dẫn là phải to lớn và nam tính còn người theo thì nhỏ bé và nữ tính-- đây là một điểm chướng ngại. |
우리는 그들의 필요와 염려거리, 좋아하는 것과 싫어하는 것, 두려워하거나 선입견을 갖고 있는 것들을 분별하려고 노력합니다. Chúng ta cố gắng nhận ra nhu cầu và mối lo lắng, những cái thích và những cái không thích, cũng như những mối lo sợ và thành kiến của họ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 선입견 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.