성취 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 성취 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성취 trong Tiếng Hàn.
Từ 성취 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thành tích, thành tựu, đạt tới, đạt được, thành quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 성취
thành tích(accomplishment) |
thành tựu(accomplishment) |
đạt tới
|
đạt được(attainment) |
thành quả(accomplishment) |
Xem thêm ví dụ
학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117편의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
여러분이 지금처럼 계속 살아가면, 약속된 축복들이 성취될 수 있겠습니까? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
오래지 않아 성취되었던 비극적인 일 Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề |
(마태 1:22, 23) 예수께서는 실제로 임마누엘이라는 이름을 받으신 것이 아니라, 인간으로서 그 의미를 성취하는 역할을 수행하셨다. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
성취된 예언들에 대한 성서의 완전한 기록을 통하여 우리는 어떤 확신을 가져야 합니까? Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
그러한 예언들이 오래 전에 미리 기록된 것들이며, 따라서 앞으로 성취될 예언들이었다는 점을 증명할 수 있습니까? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
따라서 이 예언의 성취에서, 격노한 북방 왕은 하느님의 백성을 치기 위해 군사 행동을 감행합니다. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
28 그 후에 예수께서는 이제 모든 일이 이루어졌다는 것을 아시고, 성경 말씀을 성취하시려고 “목이 마릅니다”라고+ 말씀하셨다. 28 Sau đó, Chúa Giê-su biết mọi việc đã hoàn tất, và để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm, ngài nói: “Tôi khát”. |
(창세 22:17, 18, 신세) 그러므로 ‘아브라함’ 약속을 끝맺는 다음과 같은 부분이 이미 성취되기 시작하였다는 것도 놀라운 일이 아닙니다. “네 씨로 인하여 땅의 모든 민족들이 확실히 그들 스스로를 축복할 것이다.” Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”. |
이 주목할 만한 전파 활동은 예수께서 하신 예언의 성취가 아니겠습니까? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
13 성서 예언의 성취로 일어나는 세계 사건들은 하나님의 하늘 정부가 1914년에 다스리기 시작하였음을 알려 줍니다. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
수백 년 전에 이미 예언된 일들이 거듭거듭 빈틈없이 성취되었습니다. Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
11 오늘날 여호와의 증인은 이사야 2:4의 다음과 같은 말씀을 성취시킴으로 형제 사랑을 분명히 나타냅니다. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
다니엘 9:24-26에 의하면 메시아는 무엇을 성취할 것이며, 어떻게 성취할 것입니까? Theo Đa-ni-ên 9:24-26, đấng Mê-si sẽ làm được điều gì, và bằng cách nào? |
이분들은 우리가 신앙을 행사하고, 임무를 받아들이고, 결의와 헌신으로 그것을 성취할 때 우리 삶에 오는 권능을 영감 어린 방식으로 보여 주십니다. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
순종하면, 필요한 때 영감 받은 목표를 성취하도록 하늘의 권능을 받기에 합당해질 수 있습니다. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
(사도 2:16-21; 요엘 2:28-32) 기원 70년에, 여호와께서는 자신의 아들을 배척한 나라에 대한 하느님의 심판을 로마 군대가 집행하게 하심으로 자신의 말씀을 성취하셨습니다.—다니엘 9:24-27; 요한 19:15. Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
3 에스겔의 환상은 어떻게 성취되어 왔습니까? 3 Khải tượng mà Ê-xê-chi-ên thấy được ứng nghiệm ra sao? |
13 이사야의 예언들은 고대 이스라엘과 유다에만 성취되었습니까? 13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không? |
(창세 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) 4세기 후에 모세는 마침내 큰 나라가 된 아브라함의 후손을 모압 평원에 모으고서, 하느님께서 약속을 성취시키셨다는 사실을 그들에게 상기시켰습니다. 모세는 이렇게 말하였습니다. (Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa. |
1914년 이래 무슨 주요 기근들이 예수의 예언을 성취시켜 왔습니까? Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
3 그에 더해, 우리의 봉사의 직무는 하느님의 목적을 성취시키는 데에도 일조를 합니다. 3 Hơn nữa, thánh chức của chúng ta góp phần thực thi ý định của Đức Chúa Trời. |
기원 1세기에도 성취가 있었습니다. Cũng có một sự ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN nữa. |
현대 성취도 그와 유사한 일을 의미하였습니다. Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế. |
(이사야 60:8-10; 다니엘 12:6-12; 말라기 3:17, 18; 마태 24:9; 계시 11:1-13) 이러한 예언들의 성취는, 우리가 “마지막 날”에 살고 있음을 정확히 지적할 뿐 아니라 여호와께서 유일한 참 하느님이심을 입증합니다.—디모데 둘째 3:1. Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성취 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.