성분 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성분 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성분 trong Tiếng Hàn.

Từ 성분 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성분

thành phần

noun

유전자는 아주 중요한데 한번 더 말씀드리자면 인이 주된 성분입니다.
Nó cực kì quan trọng, và một lần nữa, phốt pho là thành phần chủ đạo.

Xem thêm ví dụ

(사도 15:29) 하지만 어떤 일차 성분의 분획을 사용하는 것과 관련해서는 그리스도인 각자가 주의 깊이 기도하는 마음으로 묵상한 뒤에 자신의 양심에 근거해서 스스로 결정을 내립니다.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
그리고 가정 청소용품에 있는 화학 성분처럼 일상 생활에서 매일 사용하면서 노출되는 화학 성분들의 안정성을 실험할 수 있습니다.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
이 네 가지 주요 성분에서 더 작은 성분을 추출할 수 있는데, 이 성분을 가리켜 혈액 분획이라고 합니다.
Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu.
1981년 이래로 여러 가지 분획(네 가지 일차 성분 중 하나에서 채집한 분리된 요소들)을 분리해서 사용할 수 있게 되었습니다.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
하지만 담배의 주요 유효 성분은 중독성이 강한 약물인 니코틴이다.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
앞서 지적한 것처럼, 아스피린이나 아스피린과 비슷한 성분으로 이루어진 약은 출혈을 일으킬 위험성이 상당히 높습니다.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.
예를 들어, 오늘날 아메리카 원주민 교회의 신도들은 페요테—환각 성분이 있는 선인장—가 “숨겨진 진리를 계시”해 준다고 생각합니다.
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
우리가 하는 일은 이러한 성분들을 함께 모으고 자연이 작용하도록 하는 것 뿐입니다.
Điều chúng ta phải làm là đem các yếu tố đó lại với nhau và để cho tự nhiên tiếp nhận chúng.
담배의 성분이 몸으로 들어오면 어떤 영향을 미치는지 금연을 한다면 신체적으로 어떻게 좋은지 알아봅시다.
Hãy xem những gì xảy ra khi thành phần thuốc lá thâm nhập trong cơ thể ra sao, và chúng ta có được lợi gì khi từ bỏ việc hút thuốc.
사실, 담배의 주요 성분인 니코틴에 의한 중독은 가장 벗어나기 힘든 중독 중 하나라고 연구가들은 생각합니다.
Thực tế, các nhà nghiên cứu tin rằng nghiện nicotin, chất hóa học chính trong thuốc lá, là một trong những thói nghiện khó cai nhất.
일부 식품 제조업자들은 고객들에게 식품의 성분을 속이려고 심지어 거짓된 내용의 설명서를 붙이기까지 합니다.
Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ.
그러한 치료법은 일차 성분을 수혈하는 것이 아니라, 대체로 거기에서 추출한 성분이나 분획이 포함되어 있는 것입니다.
Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó.
특히 오메가3는 그 어떤 육류에서도 찾아볼 수 없는 성분입니다. 건강의 이점을 빼고도 그 이상의 다양한 장점들이 많습니다.
Và ngoài việc tốt cho sức khỏe, nó còn thú vị và phong phú hơn rất nhiều.
나는 피 즉 혈액의 네 가지 주요 성분과 혈액 분획의 차이를 어떻게 설명할 것인가?
Tôi giải thích thế nào về sự khác nhau giữa bốn thành phần chính của máu và các chất chiết xuất từ máu?
그래서 제가 여기서 보여드리는 것은 우리가 2D모양인 -- B라는 -- 굉장히 간단한 규칙을 따르는 일련의 성분들로부터 모아진 것을 만들 수 있다는 것이죠.
Ở đây chúng tôi có thể làm cho một hình dạng 2D -là chữ B - lắp ráp từ một chuỗi các thành phần tuân theo các quy tắc cực kỳ đơn giản.
꼬투리에 들어 있는 씨에는 강력한 살충 성분이 있는 얼마의 화합물들이 함유되어 있어서, 그 씨를 가루로 만들면 살충제로 사용할 수 있습니다.
Hạt của quả chứa những chất có tác dụng trừ sâu rất hiệu quả, nên người ta tán hạt thành bột để làm loại thuốc này.
* 더 새로운 장치들은, 환자와 연결되어 있는 상태에서 심지어 피를 성분별로 분리하여 필요한 성분을 다시 사용할 수가 있습니다.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
만약 여러분이 애당초 단 성분이 있기 때문에 단 것을 좋아하게 진화된 것이라고 생각한다면, 거꾸로 생각하는 거죠. 틀렸습니다. 사실은 그 반대죠.
Nếu các bạn nghĩ rằng từ ban đầu đã có vị ngọt rồi chúng ta tiến hóa để thích vị ngọt thì các bạn đã nghĩ ngược rồi; điều đó hoàn toàn sai.
하지만 요즘은 혈액을 정제하여 네 가지 일차 성분이나 그 성분의 분획(分劃)으로 만들 수 있기 때문에 새로운 쟁점이 제기되고 있습니다.
Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó.
커피나 페퍼민트 같은 음식들은 LES를 이완시키는 성분을 포함합니다 LES가 일을 똑바로 하지 못하게 만드는 성분을요.
Các loại thực phẩm như caffeine và bạc hà có chứa các thành phần có thể gây ra sự giãn cơ thắt thực quản dưới, khiến nó mất khả năng làm việc.
신약 개발이라는 것은 비싸고 위험한 도박이라고 여러분은 생각하실지도 모르겠고, 이 도박이 성공할 가능성은 대략: 10,000 대 1입니다, 왜냐하면 성공적인 약 성분을 찾기 위해 약 10,000 가지 성분을 실험해야 하기 때문입니다.
Sự phát triển thuốc có thể là một sự đánh cược đắt tiền nhưng nguy hiểm và tỉ lệ đặt cược vào khoảng: đặt 10,000 ăn một, bởi vì cần tầm soát khoảng 10,000 hợp chất để tìm ra hợp chất hiệu quả.
그러면 이게 콩팥 위에 있는 부신을 자극해서 중요한 스트레스 호르몬인 코티솔을 내놓습니다. 이렇게 자연스럽게 나오는 화학성분들은 여러분이 재빨리 달아나야 할 때,
Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ).
성분표에서 " 부분적 수소첨가 " 라는 단어를 봤다면
" hidro hóa một phần " trong danh sách thành phần nguyên liệu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성분 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.