선박 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 선박 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 선박 trong Tiếng Hàn.
Từ 선박 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tàu thuỷ, tàu thủy, tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 선박
tàu thuỷnoun |
tàu thủynoun 화이트 스타 해운 회사는 그 대형 선박들을 이용해 수익성이 좋은 북대서양 항로를 장악할 계획이었습니다. Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard. |
tàunoun Nathan James, 선박으로부터 연락신호 없다. Nathan James, chúng tôi không có tín hiệu liên lạc từ tàu này. |
Xem thêm ví dụ
온실가스 측면에서 봤을때, 영국에서 생산된 양고기가 뉴질랜드에서 생산하여 냉동선박으로 영국으로 옮겨진 양고기보다 더 좋을까요? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
그러한 선박이 다시 입항하자마자, 파이오니아들은 지난번 방문 이후로 무슨 일이 있었는지 알아보기 위하여 선원들을 간절히 방문하길 원한다. Vừa khi có một chiếc tàu nào trở lại, các anh chị này nóng lòng viếng thăm lại những thủy thủ để xem chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian qua. |
영국의 해적들은 여러 해 동안 스페인의 선박들을 약탈해 왔으며, 영국의 엘리자베스 여왕은 스페인의 통치에 저항하는 네덜란드 반군을 적극적으로 지원하고 있었습니다. Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha. |
선박의 대기배출량은 약 3에서 4%정도인데 항공업계의 배출량에 거의 맞먹습니다. Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không |
우리는 트론헤임과 오슬로 사이에서 군대와 군수품과 화물을 수송하는 선박들을 호위하는, 호송 임무를 맡았습니다. Chúng tôi có nhiệm vụ hộ tống trong vùng giữa Trondheim và Oslo, hộ tống tàu chở quân đội, đạn dược, hoặc hàng hóa. |
안티오크(오늘날은 터키의 안타키아)는 선박이 운항할 수 있을 정도로 큰 강인 오론테스 강에 면해 있었는데, 그 강은 안티오크를 32킬로미터 떨어진 그 도시의 외항 셀레우키아 피에리아와 연결해 주었습니다. Thành phố An-ti-ốt (ngày nay là Antakya, Thổ Nhĩ Kỳ) nằm trên sông Orontes nơi tàu thuyền đi lại, là con sông nối liền thành phố với cảng Seleucia Pieria, cách đó 32 kilômét. |
고대의 배 만드는 사람들은 액체 형태의 역청을 그대로 선박에 발랐습니다. Những người đóng tàu thời xưa dùng loại hắc ín ở dạng lỏng để trét trực tiếp vào thân tàu. |
(디모데 첫째 1:19) 기원 1세기에 해상 여행용 선박들은 나무로 건조되었습니다. (1 Ti-mô-thê 1:19) Vào thế kỷ thứ nhất CN, những tàu biển thường được làm bằng gỗ. |
대부분의 선박들은 여러 날 동안 항만에 정박한다. Hầu hết các tàu bè đều thả neo cặp bến nhiều ngày liên tiếp. |
제프리는 영국과 미국에서 활동하는 국제 선박 소유자들을 위해 마케팅과 영업을 하는 데 평생을 보내다시피 했습니다. Ông Jeffery dành phần lớn sự nghiệp trong ngành tiếp thị và bán hàng. Ông làm việc cho một công ty tàu quốc tế có văn phòng ở Anh Quốc và Hoa Kỳ. |
조그마한 보트를 타겠습니까, 큼직하고 튼튼한 선박을 타겠습니까? Loại thuyền nan mỏng manh hay một chiếc tàu được đóng chắc chắn? |
1950 ~ 60년대에 유럽에서 온 이민자를 태운 선박이 처음 도착한 곳이 프리맨틀이었기 때문에, 퍼스는 크로아티아, 영국, 이탈리아, 네덜란드와 그리스에서 많은 이주자가 들어왔다. Khi Fremantle là vùng đất đầu tiên ở Úc cho nhiều tàu di cư đến từ châu Âu trong những năm 1950 và 1960, Perth bắt đầu trải nghiệm một dòng người đa dạng, bao gồm người Ý, Hy Lạp, Hà Lan, Đức, Croatia. |
이윤이 늘어나고 기술이 발전함에 따라 페니키아인은 더 오랜 시간을 항해할 수 있는 더 큰 선박을 건조하였습니다. Khi lợi nhuận gia tăng và kỹ thuật phát triển, họ đóng những chiếc thuyền lớn hơn, có thể đi những chuyến hải hành xa hơn. |
또 다른 아시아 선박의 주방에서 일하는 한 소년은 남달리 조심스러웠다. Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn. |
모든 선박들의 출항과 입항 기록이 있고 도시 내의 모든 변화의 기록이 있습니다. Bạn có tất cả mọi thay đổi có ở thành phố. |
파이오니아들은 처음에 방문한 아시아 선박 중 하나에서 23권의 서적을 모두 전하였는데, 일부 승무원들은 책을 받지 못해서 서운해 했다. Trên một chiếc tàu từ Á Châu mà họ thăm viếng lần đầu, những người khai thác đã phân phát toàn bộ số sách báo mà họ đem theo là 23 cuốn, khiến cho vài người trong số thủy hành đoàn không lấy được sách nên rất buồn. |
그런데 그날로 부터 정확히 6년 3일 전이었던 1994년 6월 20일에 아폴로 씨라는 선박이 다센섬 근처에 침몰하여 1만마리의 펭귄이 기름에 오염되었고, 그 절반은 폐사했었어요 Và chính xác trước đó sáu năm, ba ngày vào ngày 20 tháng 6 năm 1994, một con thuyền tên là Apollo đã chìm gần đảo Dassen phủ dầu 10.000 con chim cánh cụt một nửa số chúng đã chết. |
그는 알바니아와 그리스에서 지냈으며, 자금을 모으고 여러 선박의 식량 등 물자를 대었으나, 1824년 메솔롱기에서 열병으로 죽었다. Trong thời gian Huân tước Byron ở Albania và Hy Lạp, ông tổ chức tài chính và hậu cần (bao gồm cả việc trang bị cho vài chiếc thuyền), nhưng phát sốt rồi qua đời tại Messolonghi năm 1824. |
그 감수하면서 고래 선박 HOBOMACK의 RETAKING의 신문 계정입니다. BÁO TÀI KHOẢN CỦA UỐNG THUỐC VÀ lấy lại CỦA HOBOMACK cá voi- SHIP. |
우리는 조용하게 항해하는 선박들에 관심을 갖고 해저 바닥을 탐험하는 보다 나은 방안을 찾을 수 있습니다. Ta có thể tìm cách thông minh hơn để làm giảm tiếng ồn tàu thuyền, và tìm giải pháp thám hiểm đáy biển. |
심지어 현대에 건조된 가장 큰 해양 목조 선박보다도 훨씬 컸습니다. Nó lớn hơn rất nhiều so với những chiếc tàu biển bằng gỗ lớn nhất, ngay cả trong thời hiện đại. |
지난 60년 동안 해운 업계에서 가장 극적인 변화는 대부분의 일반인들이 모르는 개방적 등록 또는 편의치적제도입니다. (역주: 소유 선박을 자국이 아닌 외국에 등록하는 제도) Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu" |
그들은 대형선박의 이동경로를 바꾸었죠. 해안에서 40킬로미터 떨어진 곳으로, 그리고 불법적인 유기같은 것을 하지 않고 있죠. Họ di chuyển các làn xe chở dầu xa bờ biển 40km và người dân không còn làm những việc như đổ dầu bất hợp pháp nữa. |
그렇지만 이 모든 발전은, 단지 물과 하늘과 바람에 대한 지식만 가지고 광활한 망망대해에서 선박이 가야 할 방향을 잡았던 고대 뱃사람들의 용기와 항해술에 대해 더욱더 경의를 표하게 해 줄 뿐입니다. Tất cả những sự tiến bộ này càng khiến chúng ta khâm phục lòng can đảm và tài năng của những người đi biển thời xưa đã lèo lái con tàu vượt đại dương bao la chỉ với sự hiểu biết về nước, bầu trời và gió. |
메콩 강은 수많은 사람에게 식량을 공급해 줄 뿐 아니라, 다양한 크기의 선박이 다니는 물길 역할을 하기도 합니다. 승객을 실어 나르는 작은 배에서부터 화물을 운반하는 대형 선박과 대양을 드나드는 화물선에 이르기까지 다양한 선박이 이 강을 오갑니다. Ngoài việc nuôi hàng triệu người, Sông Mekong còn là thủy lộ cho tàu bè đủ loại, từ đò đưa khách đến những thuyền lớn chở hàng và những chiếc tàu biển đầy hàng hóa qua lại trên sông. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 선박 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.