sensor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensor trong Tiếng Anh.
Từ sensor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm biến, phần tử nhạy, bộ phận cảm nhận, Cảm biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensor
cảm biếnnoun (Any hardware or software that can detect events or environmental changes, such as your current location or the amount of light around your computer. For example, a notebook with a location sensor, such as a Global Positioning System (GPS) receiver, can determine your exact location. An ambient light sensor can detect when there is a change in lighting, and then a program can use that information to adjust the brightness of your screen.) We have a problem with that drill pipe or with the sensor giving us a false reading. Ta có vấn đề với ống khoan hoặc với cảm biến cho kết quả sai. |
phần tử nhạynoun |
bộ phận cảm nhậnnoun |
Cảm biếnnoun (converter that measures a physical quantity and converts it into a signal) Motion sensors, laser tripwires, digital locks. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Xem thêm ví dụ
Motion sensors, laser tripwires, digital locks. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
And Nike knows how to get your pace and distance from just that sensor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
So, this does not have any sensors. Robot này không có các bộ cảm ứng. |
Before attaching the Coolant Level Sensor to the Coolant Tank, check that it shows the correct: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
Handbook of Modern Sensors: Physics, Designs, and Applications, 4th Ed. Sổ tay của các cảm biến hiện đại: Vật lý, thiết kế và ứng dụng lần thứ 5 ed. |
And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Vibration calibrators are most often used for testing and checking vibration sensors and measuring instruments at the site of their operation and are, therefore, usually transportable and battery operated. Bộ hiệu chuẩn rung thường được sử dụng để thử nghiệm và kiểm tra cảm biến rung và dụng cụ đo tại vị trí hoạt động của chúng và do đó, thường vận chuyển và hoạt động bằng pin. |
You know these supermarket doors that open and close by way of some kind of sensor? Ông có biết các cảnh cửa ở siêu thị... mà đóng và mở dựa trên một dạng cảm ứng gì đó? |
Be-12N ASW version fitted with new sensors, avionics, MAD sensor and Nartsiss search/attack system. Be-12N Phiên bản chống tàu ngầm với hệ thống hệ thống cảm biến, hệ thống điện tử mới và được trang bị hệ thống MAD (Magnetic anomaly detector).Hệ thống cảm biến và tìm kiếm Nartsiss. |
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs. Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý. |
Or have your spiritual sensors gone into standby mode? Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi? |
To monitor your heart rate, you need a watch with a heart rate sensor. Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim. |
This includes applications such as augmented reality for businesses , machine-to-machine technology involving the use of sensors and actuators , and the development of smart highways . Điều này bào gồm các ứng dụng chẳng hạn như tăng tính thực tế cho các doanh nghiệp , công nghệ M2M liên quan đến việc sử dụng các bộ cảm biến và thiết bị truyền động , và phát triển các đường cao tốc thông minh . |
The first included either a black or white Wii U console with 32 GB of storage, a black or white Wii U GamePad, New Super Mario Bros. U and Wii Party U preloaded, a black or white Wii Remote, a Wii Sensor Bar, and a 30-day trial of the Wii Karaoke U service. Đầu tiên bao gồm một máy Wii U màu đen hoặc trắng với 32 GB dung lượng lưu trữ, Wii U GamePad màu đen hoặc trắng, New Super Mario Bros. U và Wii Party U được cài sẵn, một Remote Wii màu đen hoặc trắng, Wii Sensor Bar và bản dùng thử 30 ngày của dịch vụ Wii Karaoke U. Gói thứ hai bao gồm tất cả các món đó, được cài sẵn Wii Fit U và cả Fit Meter pedometer của Nintendo (Wii Balance Board phải mua riêng). |
So you think about, these Nike shoes have got sensors in them, or you're using a Nike FuelBand that basically tracks your movement, your energy, your calorie consumption. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
The quantity of picture elements (pixels) in the image sensor is usually counted in millions and called "megapixels". Một thuộc tính quan trọng của máy chụp ảnh số là số pixel của nó, tính theo hàng triệu gọi là megapixel. |
Motion sensors! Báo động cảm ứng! |
A new sensor that could look like a tiny stirrer or straw can be placed in the drink and accurately tell whether it has been spiked . Một thiết bị cảm biến mới có thể trông giống như một que khuấy nhỏ hoặc ống hút có thể được đặt vào trong thức uống và cho biết chính xác thức uống đó có bị pha thuốc hay không . |
Sensor Logger Settings Thiết lập bộ ghi lưu dữ liệu nhạy |
This is a sensor display. To customize a sensor display click the right mouse button here and select the Properties entry from the popup menu. Select Remove to delete the display from the worksheet. % Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
We either damaged some of our computer sensors or... Chúng ta cũng bị hỏng mất vài bộ cảm biến máy tính nữa... |
*. sgrd|Sensor Files (*. sgrd *. sgrd|Tập tin bộ nhạy |
The Galaxy Alpha features a PenTile 720p 4.7 in (120 mm) Super AMOLED display, and also incorporates a 12 megapixel rear-facing camera, fingerprint and heart rate sensors, and removable 1860 mAh battery. Galaxy Alpha có màn hình 720p 4,7 in (120 mm) Super AMOLED, và có máy ảnh chính 12 megapixel, cảm biến vân tay và nhịp tim, và pin rời 1860 mAh. |
The thermal or infrared images recorded by sensors called scanning radiometers enable a trained analyst to determine cloud heights and types, to calculate land and surface water temperatures, and to locate ocean surface features. Ảnh hồng ngoại và ảnh chụp nhiệt độ được chụp bằng các sensor cho phép các nhà phân tích xác định độ cao và loại mây, tính nhiệt độ mặt đất và mặt nước, đặt điểm mặt biển. |
The onboard sensor was activated at 11 km from impact, the missile would begin to descend at 1-2° to the target, because the flight pattern was about 120–250m above sea level. Hệ thống cảm biến được kích hoạt khi cách mục tiêu 11 km tên lửa sẽ bắt đầu chúi xuống 1-2° để bắt đầu lao vào mục tiêu vì nó bay cao trên mực nước biển khoảng 120–250 m. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sensor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.