sensitivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensitivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensitivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sensitivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhạy cảm, nhạy, tế nhị, khó, mẫn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensitivo
nhạy cảm(sensitive) |
nhạy(delicate) |
tế nhị(delicate) |
khó(delicate) |
mẫn cảm(sensitive) |
Xem thêm ví dụ
A palavra grega aqui traduzida “discernimento” indica “sensitiva percepção moral”. Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
A função auditiva é a última faculdade sensitiva a degenerar. Chức năng thính giác là chức năng cảm giác cuối cùng bị thoái hóa. |
Parte sensitiva, parte instintiva. Nó vừa có phần là giác quan, vừa có phần là bản năng. |
Sabemos que os recetores olfativos agem como sensores químicos sensitivos no nariz. É assim que transmitem a nossa sensação de cheiro. Chúng ta biết rằng thụ thể khứu giác hoạt động như các cảm biến hóa học nhạy cảm ở trong mũi đó là cách chúng gián tiếp tạo nên cảm giác về mùi. |
O que realmente acontece é que certos compostos nas comidas picantes activam o tipo de neurónios sensitivos chamados noniceptores polimodais. Thực ra, việc xảy ra là có những hợp chất nhất định trong những đồ ăn cay chúng kích hoạt những nơ-ron thần kinh vị giác gọi là thụ quan đa thức (polymodal nociceptors). |
E seus milhões de receptores sensitivos permitem-nos distinguir cerca de 10 mil odores diferentes. Ngoài ra, mũi bạn có hàng triệu tế bào thụ cảm khứu giác giúp bạn nhận ra khoảng 10.000 mùi có sắc thái khác nhau. |
Estão a ver, tinha que ter uma resposta eferente, aferente e sensitiva. Các bạn biết, có các phản ứng vận động và dựa vào xúc giác. |
Isso pode ser transferido, sem fios, para o membro biónico. Depois, os sensores no membro biónico podem ser convertidos em estímulos em canais adjacentes, canais sensitivos. Thông tin này có thể được gửi qua mạng không dây đến chi sinh kỹ thuật, rồi đến [thông tin cảm giác] trên chi sinh kỹ thuật có thể được biến đổi thành những kích thích trong kênh liền kề, tức kênh cảm giác. |
Depois de considerar diversas “coincidências” notadas por astrofísicos e por outros, o professor Davies acrescenta: “Consideradas em conjunto, fornecem uma impressionante evidência de que a vida como a conhecemos depende de modo bem sensitivo da forma das leis da física, e do que parecem ser acasos felizes nos valores reais que a natureza escolheu para diversas massas de partículas, forças e assim por diante. . . . Sau khi thảo luận về một số “sự trùng hợp ngẫu nhiên” mà các nhà vật lý học thiên thể và khoa học gia khác đã lưu ý, giáo sư Davies nói thêm: “Xét chung, những ‘sự trùng hợp ngẫu nhiên’ này đưa ra bằng chứng mạnh mẽ rằng sự sống mà chúng ta biết đến tùy thuộc một cách rất tinh vi vào những định luật vật lý và vào một số sự kiện dường như ngẫu nhiên trong những trị số thật sự mà thiên nhiên đã chọn cho những khối lượng phần tử, cường độ của lực, v.v... |
A dor é uma desagradável experiência sensitiva e emocional, associada a danos físicos reais ou potenciais. Đau là cảm giác khó chịu về thể xác và tinh thần xảy ra khi một mô bị phá hủy hoặc có nguy cơ bị hư hại. |
Sim, quando se atribui a Deus uma crueldade tão grande, não é de admirar que sensitivos freqüentadores de igreja queiram reexaminar a questão do fogo do inferno. Đúng vậy, nếu gán sự độc ác như thế cho Đức Chúa Trời, không lạ gì những giáo dân nhạy cảm đang kiểm chứng lại giáo lý hỏa ngục này. |
Prosseguimos para mostrar que esta tecnologia podia sensitiva e especificamente detetar o cancro do fígado que é difícil de detetar de outra forma. Chúng tôi tiếp tục chứng minh kỹ thuật này có thể tìm thấy ung thư gan rất nhạy và chính xác, điều đang thách thức chúng tôi là tìm ra những cái khác. |
Está bem, sensitivo. Rồi, đồ sensitivo. |
Teve algum tipo de curso sensitivo... para entrar na Receita? Ở IRS người ta có kiểm tra kỹ năng giao tiếp không, ông Thomas? |
A teoria mais comum tem a ver com sinais sensitivos mal interpretados. Khái niệm phổ biến nhất là do sự sai lệnh tín hiệu giữa các giác quan. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensitivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sensitivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.