segja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segja trong Tiếng Iceland.

Từ segja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nói, bảo, kể, noi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segja

nói

verb

Ég vildi óska að fólk mundi hætta að segja hluti á vegu sem rústa ungum draumum.
Tôi mong sao mọi người ngưng nói ra ý kiến theo kiểu chà đạp những ước mơ trẻ.

bảo

verb

Hvers vegna segja þeir það? — Vegna þess að þú gætir orðið fyrir bíl.
Tại sao cha mẹ bảo thế?— Vì em có thể bị xe đụng.

kể

verb

Mig langar til að segja þér nokkuð undarlegt.
Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ.

noi

verb

Við þurfum að líkja eftir Jesú og segja öllum frá fögrum fyrirheitum Biblíunnar.
Chúng ta cần noi gương Chúa Giê-su qua việc cho mọi người biết về những lời hứa tuyệt diệu trong Kinh Thánh.

Xem thêm ví dụ

„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Ég hef beðið hundruð ungra kvenna að segja mér frá sínum heilögu stöðum.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Hver er hugsanlega ástæðan fyrir því að Páll skyldi segja Korintumönnum að ‚kærleikurinn sé langlyndur‘?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Auk þess mun hann ‚taka við okkur í dýrð‘, það er að segja veita okkur náið samband við sig.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Það var enn ekki kominn tími til að aðgreina illgresið frá hveitinu, það er að segja falskristna menn frá þeim sönnu.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Kennimaðurinn Harry Emerson Fosdick viðurkenndi: „Við höfum dregið upp stríðsfána, meira að segja í kirkjum okkar. . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
3 Augljóst er að Jesús var að segja postulunum að þeir yrðu teknir til himna til að vera með honum.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Veit ekki, of snemmt ađ segja.
Em không biết, nó quá dễ.
Jehóva veit hvað við gerum og hugsum og hvað við ætlum að segja.
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
7 Já, þetta vil ég segja þér, ef þú kynnir að fara að orðum mínum. Já, ég vil fræða þig um hið hræðilega avíti, sem bíður slíkra bmorðingja sem þú og bræður þínir hafa verið, ef þið iðrist ekki og hættið við morðáform ykkar og snúið aftur með heri ykkar til ykkar eigin lands.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
(b) Hvað segja nokkrar deildarskrifstofur um starf aðfluttra boðbera?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
38 Og sonur minn. Nú hef ég nokkuð að segja um það, sem feður okkar nefna kúluna, eða leiðarvísinn — eða feður okkar nefndu aLíahóna, sem útleggst áttaviti, en hann var af Drottni gjörður.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
Ríki Guðs mun binda enda á stríð, sjúkdóma, hungursneyðir og meira að segja dauðann.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
En þrátt fyrir það hélt ég áfram að segja honum frá sannindum Biblíunnar í 37 ár.“
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
Jehóva innblés Habakkuk að færa áhyggjur sínar í letur. Hann vill því greinilega að við séum óhrædd við að segja honum frá áhyggjum okkar og efasemdum.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Og þá mun konungurinn segja við þá til hægri: Komið þér, hinir blessuðu föður míns, og takið að erfð ríkið, sem yður var búið frá grundvöllun heims:
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
Lykillinn að einingu er því að tala „hreint tungumál“, það er að segja að fylgja leiðbeiningunum sem Guð hefur gefið okkur varðandi það hvernig hann vill að við tilbiðjum sig. – Sefanía 3:9; Jesaja 2:2-4.
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Mig langar að segja þér allt um kæru gömlu Bobbie Cardew.
Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew.
Hvernig getur það þá gerst að eldmóð vanti hjá ræðumanni sem elskar Jehóva og trúir því sem hann er að segja?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
Að minnsta kosti barst boðskapur kristninnar nógu langt til þess að Páll gat sagt að hann ‚hefði borist til alls heimsins‘ — það er að segja til fjarlægra kima þess heims sem var þekktur á þeim tíma. — Kólossubréfið 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Kapítular 4–5 segja nákvæmlega hvernig veita skal sakramentið.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
● Með hvaða hætti má segja að hinir smurðu biblíunemendur í heild mynduðu hinn ‚trúa og hyggna þjón‘ í Matteusi 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Fáðu viðstadda til að segja frá hvernig þeir ætla að skipuleggja lestur á biblíuversunum fyrir minningarhátíðina.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Hátterni hans ógnaði hreinleika safnaðarins og hneykslaði meira að segja fólk utan safnaðarins.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
Þegar við ræðum við manneskju sem er ekki kristinnar trúar mætti segja: „Taktu eftir hvað Heilög ritning segir um þetta.“
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.