seeing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seeing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seeing trong Tiếng Anh.
Từ seeing trong Tiếng Anh có nghĩa là nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seeing
nhìn thấyadjective I can see a ship in the distance. Tôi có thể nhìn thấy một con tàu từ đằng xa. |
Xem thêm ví dụ
I don't see Father's boat. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
He can even see me from there? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about. Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó. |
And put your hands on the wheel where l can see them. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Most European countries use summer time and harmonise their summer time adjustments; see Summer time in Europe for details. Hầu hết các nước châu Âu sử dụng thời gian mùa hè và hài hòa điều chỉnh thời gian mùa hè của họ; xem thời gian mùa hè ở châu Âu để biết chi tiết. |
“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order. Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất. |
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Here you can see the lock screen. Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa. |
I often went there to see her. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
See ya soon. Hẹn sớm gặp lại. |
Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner's Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him. Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này. |
Do you want to see some more? Cô muốn xem thêm không? |
Yeah, look, nice to see you again. Rất vui được gặp lại ông. |
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
You see there, Luke? Cậu thấy chuyện đó chứ Eric. |
* See also Breastplates; Seer * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
Oh, to see her face Ồ, gặp mặt bà ấy |
So you see, Lancelot, we are much alike, you and I. Lancelot, tôi và anh rất giống nhau. |
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
To review payment method restrictions, see accepted payment methods. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seeing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seeing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.