scion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scion trong Tiếng Anh.
Từ scion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồi, mầm, con cháu, con dòng cháu giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scion
chồinoun |
mầmnoun |
con cháunoun |
con dòng cháu giốngnoun |
Xem thêm ví dụ
The scion of the god of war... Con cháu của thần chiến tranh... |
Pote was a scion of the Sarasin family, one of Bangkok's oldest and wealthiest assimilated Chinese families. Pote là một nhánh của gia đình Sarasin, Một trong những gia đình Trung Quốc cổ nhất và giàu có nhất Bangkok. |
After the assassination of the usurper Smerdis, a Mede Fravartish (Phraortes), claiming to be a scion of Cyaxares, tried to restore the Mede kingdom, but was defeated by the Persian generals and executed in Ecbatana (Darius I in the Behistun inscription). Sau vụ ám sát kẻ cướp ngôi các Smerdis, một người Mede Fravartish(Phraortes), tự xưng là một con cháu của Cyaxares, đã cố gắng để khôi phục vương quốc Mede, nhưng đã bị đánh bại bởi các tướng Ba Tư và bị hành quyết ở Ecbatana (Darius I Đại đế trong bia đá Behistun.). |
A scion of one of the influential Old Families of Confederacy with a long career in the military, Duke is a methodical and experienced tactician but also as an egotistical and xenophobic man. Xuất thân từ một trong những gia đình có ảnh hưởng của Confederacy với một sự nghiệp lâu dài trong quân đội , Duke là một nhà chiến thuật có kinh nghiệm và phương pháp nhưng cũng là một người ích kỷ và bài ngoại . |
Headquartered in Nairobi, Kenya, Scion Real provided transaction advice to the governments of Guinea, Kenya, Rwanda and South Sudan in the area of public-private partnerships for housing and urban infrastructure. Trụ sở chính đặt tại Nairobi, Kenya, Scion Real cung cấp tư vấn giao dịch cho chính phủ Guinea, Kenya, Rwanda và Nam Sudan trong lĩnh vực quan hệ đối tác công-tư đối với nhà ở và cơ sở hạ tầng đô thị. |
"Fo' Dolla' ", set in part on the island of Bali-ha'i, focuses on the romance between a young Tonkinese woman, Liat, and one of the Americans, Marine Lieutenant Joe Cable, a Princeton graduate and scion of a wealthy Main Line family. "Fo' Dolla' ", một phần lấy bối cảnh trên đảo Bali-ha'i, kể về mối tình giữa một cô gái Bắc Kỳ tên Liat và một người Mỹ, chàng Đại úy Hải quân Joe Cable, tốt nghiệp Đại học Princeton và con trong một gia đình giàu có ở Philadelphia. |
Simultaneously, Procopius – the last scion of the Constantinian dynasty – began his revolt against Valens in the east. Đồng thời, Procopius -một thành viên cuối cùng của triều đại Constantinianus - bắt đầu cuộc nổi loạn chống lại Valens ở phía đông. |
(Romans 11:24) He thus likened the non-Jews who would be admitted into the Abrahamic covenant to scions, or shoots, from a wild olive that would be grafted onto the trunk of a “garden olive tree.” Như vậy ông đã so sánh dân ngoại được nhận vào giao-ước Áp-ra-ham như những nhánh của một cây ô-li-ve hoang đã được ghép vào thân của “cây ô-li-ve tốt”. |
Count Ferdinand von Tiesenhausen was the scion of an ancient German Baltic nobility family that settled in Livonia during the Baltic crusades in the first half of the 12th century, going on to become one of the wealthiest and most prominent noble lines in the region (Tiesenhausen or Tyzenhauz). Ferdinand von Tiesenhausen xuất thân từ một gia đình quý tộc Đức định cư ở vùng Ban Tích ngay từ thời của Cuộc Thập tự chinh Phương Bắc hồi đầu thế kỷ thứ 12 và cũng là một trong những gia đình quý tộc giàu có nhất và lớn nhất trong khu vực (Tiesenhausen hay Tyzenhauz). |
As a young man, Attalus, the King of Pergamum (second century B.C.E.), had studied in the schools of Athens, as had several other scions of royal families in the Mediterranean world. Khi còn trẻ, Attalus, vua của Bẹt-găm (thế kỷ thứ hai TCN), đã học tại các trường của A-thên, con cái của các gia đình hoàng tộc trong vùng Địa Trung Hải cũng đã học tại đây. |
For private projects, Scion Real raised funding commitments of more than US$30 million. Đối với các dự án tư nhân, Scion Real đã huy động các cam kết tài trợ hơn 30 triệu USD. |
With his mother's upcoming trial and his father's company in freefall, analysts are asking what the Queen family scion has planned next. Với việc mẹ anh sắp bị xét xử và công ty của cha anh thì đang rơi tự do. Giới phân tích đang đặt ra câu hỏi liệu các hậu nhân của gia đình Queen có kế hoạch gì tiếp theo đây. |
And he'd show off all the refined skills he'd learned as the scion of one of England's grand families. Và ông ta biểu diễn... toàn bộ những kỹ năng tinh tế đã được học... từ một trong những gia đình người Anh giàu có nhất. |
The second covers attempts to reclaim the throne by the exiled last scion of the realm's deposed ruling dynasty; the third chronicles the threat of the impending winter and the legendary creatures and fierce peoples of the North. Câu chuyện thứ hai là sự cố gắng đòi lại ngai vàng của người cháu cuối cùng thuộc triều đại cầm quyền đã bị lật đổ; câu chuyện thứ ba là những mối đe dọa của mùa đông sắp đến mang theo những sinh vật huyền thoại và những người du mục trong Man tộc của miền Bắc. |
The Essex will be captained by George Pollard, scion of a great whaling family. Chiếc Essex sẽ được chỉ huy bởi George Pollard, trưởng nam của một gia đình săn cá voi có tiếng. |
"All the Scions at Dolce & Gabbana's Spring 2018 Men's Show". 20 tháng 3 năm 2017. ^ “All the Scions at Dolce & Gabbana's Spring 2018 Men's Show”. |
These tasks included the elucidation of the Confucian classics and Chinese history to the emperor; the education of the scions of high-ranking notables and the younger members of the kesig; the collection, collation, and compilation of books; and the appraisal and classifications of the paintings and calligraphic works in the imperial collection. Những nhiệm vụ này bao gồm việc làm sáng tỏ các kinh điển Nho giáo và lịch sử Trung Quốc cho hoàng đế; sự giáo dục của những con ong của những người nổi tiếng cao cấp và những thành viên trẻ của kesig; thu thập, đối chiếu và biên soạn sách; và việc thẩm định và phân loại các bức tranh và các tác phẩm thư pháp trong bộ sưu tập hoàng gia. |
Augustus was a scion of the gens Julia (the Julian family), one of the most ancient patrician clans of Rome, while Tiberius was a scion of the gens Claudia, only slightly less ancient than the Julians. Augustus là người thuộc dòng họ Julia, một trong những dòng dõi quý tộc lâu đời nhất ở kinh đô La Mã, còn Tiberius thuộc dòng họ Claudia, cũng lâu đời chẳng kém gì dòng họ Julia. |
Natla asks Lara to recover a mysterious artefact known as the Scion (/ˈskiːɒn/) from the lost tomb of Qualopec, in the mountains of Peru. Theo như yêu cầu của bà, Lara bắt đầu một chuyến du hành để tìm lại một di vật huyền bí được gọi là Scion từ ngôi mộ bị mất của Qualopec trong lòng núi Peru. |
Prior to establishing Scion Real, Macharia managed US$ portfolios and transactions for organizations in Africa and the United States. Trước khi thành lập Scion Real, Macharia quản lý danh mục đầu tư và giao dịch với các tổ chức ở Châu Phi và Hoa Kỳ. |
Although technically born a commoner, she was a scion of distinguished aristocratic families with close ties to the Japanese Imperial Family on both sides. Mặc dù về pháp lý, bà được sinh ra với thân phận thường dân, song trên thực tế, bà lại là con cháu của các gia đình quý tộc phân biệt với các mối quan hệ gần gũi với gia đình Hoàng gia Nhật Bản trên cả hai mặt. |
Imagine seeing the Sun Casino scion being sponsored by their rival group. Tưởng tượng rằng người thừa kế của Sòng bài Sun... được đỡ đầu bởi tập đoàn đối địch |
Between 2007 and 2014, Macharia was the Founder CEO of Scion Real, an investment firm focused on urban development in Africa. Từ năm 2007 đến năm 2014, Macharia là Giám đốc điều hành sáng lập của Scion Real, một công ty đầu tư tập trung vào phát triển đô thị ở châu Phi. |
The scion of a politically prominent family, Hrawi followed his brothers Georges and Joseph when he was elected to the National Assembly in 1972. Ông nằm trong một gia đình chính trị nổi tiếng, Hrawi theo các anh em của mình là Georges và Joseph tham gia vào nghị viện năm 1972. |
Born in Beirut on 25 September 1913, Helou was the scion of a powerful Maronite family from Baabda. Helou sinh ra tại Beirut, ngày 25 tháng 9 năm 1913, trong gia đình Maronite giàu có đến từ Baabda. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.