sceptre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sceptre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sceptre trong Tiếng Anh.

Từ sceptre trong Tiếng Anh có nghĩa là vương trượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sceptre

vương trượng

verb

Like, in a palace with a crown and a sceptre?
Tôi sẽ sống trong cung điện, đội vương miện và có vương trượng sao?

Xem thêm ví dụ

Well, the sceptre.
Chà, cây quyền trượng.
My sceptre.
Vương trượng của ta.
That's why you let Stark take the sceptre.
Đó là lý do hai người để Stark lấy cây quyền trượng.
The second inscription depicts a scene known as "smiting the enemy": Sekhemkhet has grabbed a foe by its hair and raises his arm in an attempt to club the enemy to death with a ceremonial sceptre.
Bản khắc đá thứ hai miêu tả cảnh nhà vua đang "đánh kẻ địch": Sekhemkhet túm lấy mái tóc của kẻ địch và giơ cao cây quyền trượng của ông để đánh kẻ địch tới chết.
We can only do it while we have the sceptre here.
Chúng ta chỉ có thể làm được khi có quyền trượng ở đây.
Was that a gold sceptre?
Vương trượng đó bằng vàng sao?
Her eldest daughter, She who sees Horus and Seth, Great one of the hetes-sceptre, One great of praise, Priestess of Djehuty, Priestess of Tjazepef, One who sits with Horus, She who is united with the one beloved of the Two Ladies, Greatly loved Wife of the King, King's Daughter of his body, revered mistress, honored by her father, Khamerernebty (II).
Con gái của bà, Người nhìn thấy Horus và Seth, Vương quyền vĩ đại, Lời tán dương vĩ đại, Nữ tư tế của Djehuty, Nữ tư tế của Tjasepef, Người ngồi với Horus, Người liên kết với sự yêu quý của Hai quý bà, Người vợ được sủng ái của Vua, Con gái của Vua từ thân thể của ngài, người phụ nữ tôn kính, được vinh danh bởi cha bà, Khamerernebty (II).
Like, in a palace with a crown and a sceptre?
Tôi sẽ sống trong cung điện, đội vương miện và có vương trượng sao?
Her name is guided by the title great one of the hetes-sceptre, making her definitely a queen consort.
Tên của bà còn đi kèm với tước hiệu Weret-hetes, điều này khiến bà chắc chắn là một nữ hoàng.
To help us to find out who this “woman” represents, note what Revelation goes on to say about her child: “The woman brought a male child into the world, the son who was to rule all the nations with an iron sceptre, and the child was taken straight up to God and to his throne.”—Revelation 12:1-5, The Jerusalem Bible.
Để giúp chúng ta tìm ra “người nữ” đó tượng trưng cho cái gì, sách Khải-huyền tiếp tục nói về con của bà như sau: “Người sanh một con trai, con trai ấy sẽ dùng gậy sắt mà cai-trị mọi dân-tộc; đứa trẻ ấy được tiếp lên tới Đức Chúa Trời, và nơi ngôi Ngài” (Khải-huyền 12:1-5).
You and Stark secure the sceptre.
Anh và Stark lấy lại quyền trượng.
Meritites I, Great of Sceptre and King's Wife, married to her brother Khufu.
Meritites I, Quyền trượng vĩ đại và Người vợ của đức Vua, bà đã kết hôn với người anh trai Khufu của mình.
The Hittite military made successful use of chariots, and, although belonging to the Bronze Age, the Hittites were the forerunners of the Iron Age, developing the manufacture of iron artifacts from as early as the 18th century BC; at this time, gifts from the "man of Burushanda" of an iron throne and an iron sceptre to the Kaneshite king Anitta were recorded in the Anitta text inscription.
Quân Hittite đã sử dụng thành công xe cộ , và mặc dù thuộc thời đại đồ đồng, người Hittites là tiền thân của thời kỳ đồ sắt, phát triển sản xuất hiện vật bằng sắt từ đầu thế kỷ 18 trước Công nguyên; vào lúc này, những món quà từ "người đàn ông Burushanda" của một ngai sắt và một cái búa sắt cho vua Kaneshite Anitta đã được ghi lại trong văn bản Anitta.
The scepter with the longest history seems to be the heqa-sceptre, sometimes described as the shepherd's crook.
Chiếc quyền trượng có lịch sử lâu đời nhất có lẽ là heqa, đôi khi được miêu tả là cái móc của người chăn cừu.
The sceptre is alien.
Cây quyền trượng tới từ hành tinh khác.
Where's Loki's sceptre?
Quyền trượng của Loki đâu?
I found this inscription on the sceptre.
Ta tìm thấy câu này được khắc trên vương trượng.
In the tomb of the official Wenis there is mention of “a secret charge in the royal harem against the Great of Sceptre”.
Trong ngôi mộ của vị quan Wenis có đề cập đến "một mệnh lệnh bí mật trong hậu cung hoàng gia chống lại Quyền Trượng Vĩ Đại".
And it has the sceptre.
Và nó có cây quyền trượng.
They have to be after the sceptre.
Hẳn là chúng nhằm vào cây quyền trượng.
Find the sceptre.
Tìm cây quyền trượng.
Yes, a beautiful sceptre and a grand palace.
Vâng, anh sẽ có một vương trượng rất đẹp và sống trong cung điện.
Orbs and sceptres.
Quyền trượngdấu thập.
Sceptres and staves were a general sign of authority in ancient Egypt.
Quyền trượng và gậy là dấu hiệu chung của quyền lực ở Ai Cập cổ đại.
Edward was buried in the shirt, coif and gloves from his coronation, and his effigy depicts him as king, holding a sceptre and orb, and wearing a strawberry-leaf crown.
Edward được chôn cất trong trang phục áo sơmi, mũ và găng tay sử dụng trong lễ đăng quang của ông, và hình nộm mô tả ông trong tư cách một quân vương, tay cầm quyền trượng và bảo châu, đầu đội vương miện lá dâu tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sceptre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.