sauter le pas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauter le pas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauter le pas trong Tiếng pháp.

Từ sauter le pas trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt chước, Thực hiện, ra khỏi vòng, Quyết dịnh, cởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauter le pas

bắt chước

(take off)

Thực hiện

ra khỏi vòng

Quyết dịnh

cởi

(take off)

Xem thêm ví dụ

Elles feraient donc mieux de sauter le pas maintenant.
Vì vậy, họ nên xúc tiến từ bây giờ.
Rien que pour nous montrer... que n'importe qui peut sauter le pas.
Chỉ để cho người ta thấy....... là bất kỳ ai....... cũng vượt qua được.
Prenez la décision de sauter le pas, d’apprendre et de demander de l’aide.
Hãy quyết định để bắt đầu, để tìm hiểu và yêu cầu người khác giúp đỡ các anh chị em.
Je saute pas dans le vide. pour quelqu'un qui n'existe même pas.
Này, tôi không muốn nhảy ra khỏii vách núi vì một ai đó không tồn tại.
Donc fort de ce succès, nous avons décidé de sauter le grand pas suivant, pour développer une vraie voiture pouvant être conduite sur de vraies routes.
Vì vậy với sự thành công này, chúng tôi quyết định tiến thêm một bước, để phát triển một chiếc xe thật có thể được lái trên những con đường thật.
Et si vous n'avez pas le courage de sauter alors vous n'appartenez pas aux Audacieux.
Và nếu các bạn không có gan nhảy xuống, thì các bạn không thuộc về Dauntless.
En fait, on ne peut pas sauter le cours de danse aujourd'hui.
Thật ra thì chúng ta không thể bỏ qua lớp học múa hôm nay.
C'est pourquoi je ne veux sauter dedans Parce que si je saute dans le, il n'ya pas moyen de sortir.
Bởi vì nếu tôi nhảy vào, không có lối thoát.
On n'a pas sauté dans le temps.
không giống như cú nhảy thời gian.
Je vais te faire sauter le genou si tu me dis pas où je peux trouver Hagan.
Tao sẽ bắn vào đầu gối mày. Nếu mày không nói Hagan ở đâu.
Si l'énergie varie, elle ne peuvent pas faire le saut.
Nếu năng lượng không tương ứng thì các electron không thể nhảy qua.
Mais le dernier saut en avant, n'était pas une réussite.
Nhưng bước cuối cùng về phía trước lại không mấy thành công nhỉ.
Saute et t'en fais pas pour le reste!
Vào đi, và đừng lo về nó.
S’accrocher au montant, le temps de faire passer tout le corps au-dehors, et puis sauter et courir au loin.
Bám vào trụ cửa, thời gian để chui toàn thân ra ngoài, rồi nhảy xuống và chạy ra xa.
Mais je continuais à écrire de la mauvaise poésie, et lui n'a pas fait sauter le bâtiment de maths, mais il est parti à Cuba.
Nhưng tôi tiếp tục viết thơ dở tệ, và anh ấy không làm nổ tòa nhà khoa toán, nhưng ấy đi Cuba.
J'imagine qu'il n'est pas le genre à sauter dans la bataille comme il voudrait qu'on le pense.
sao thì cậu ta cũng vẫn chỉ là con người thôi.
S'ils entendaient un'ting il savait alors que quelqu'un n'était pas encore prêt pour le grand saut.
Nếu nghe thấy một'ting'là ta biết được có ai đó đã sống lại ta cần giúp đỡ họ
Et ne dis pas à Ilona que j'ai sauté dans le Danube
Đừng nói với Ilona là tôi đã nhảy xuống sông Danube.
» C’est un verset, Ecclésiaste 11:4, qui les a aidés à « sauter » : « Qui observe le vent ne sèmera pas ; et qui regarde les nuages ne moissonnera pas.
Câu Kinh Thánh đã giúp chúng tôi “nhảy” là Truyền-đạo 11:4. Câu ấy viết: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”.
Je m’adresse à tous les missionnaires, anciens et actuels : Frères et sœurs, vous ne pouvez tout simplement pas rentrer de mission, faire le grand saut dans Babylone et passer des heures sans fin à établir des scores futiles à des jeux vidéo sans tomber dans un sommeil spirituel.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Imaginez donc ma surprise lorsque j'arrive en classe et que le jour où nous sommes censés étudier ce chapitre, mon professeur annonce : « Nous allons sauter ce chapitre parce que n'avons pas le temps de l'étudier. »
Vì thế hãy tưởng tượng sự bất ngờ của tôi đi khi mà tôi bước vào lớp vào ngày mà tôi đáng lý phải đọc hết chương đấy, giáo sư của tôi thông báo rằng, ''Chúng ta sẽ bỏ qua chương này hôm nay vì ta không có thời gian để học nó.''
Bien des sœurs qui servent à l’étranger hésitaient au début à sauter le pas.
Nhiều chị phụng sự ở nước ngoài mới đầu cảm thấy ngần ngại chuyển đến một nước khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauter le pas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.