사수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사수 trong Tiếng Hàn.

Từ 사수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 射手, xạ thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사수

射手

noun

xạ thủ

noun

Xem thêm ví dụ

사냥하는 법을 아는 농부의 아들로서 아버지는 훌륭한 명사수였습니다.
Xuất thân từ gia đình nông dân biết săn bắn, cha tôi là một tay súng tuyệt vời.
특별육전대 지휘관이었던 스즈키 마사아키는 툴라기와 가부투에서 계획된 방어 위치를 사수할 것을 명하였다.
Masaaki Suzuki, chỉ huy của biệt đội, ra lệnh cho binh lính của ông vào các vị trí phòng thủ tại Tulagi và Gavutu.
우리는 활주로 주변에 참호를 파서 활주로를 사수하려고 노력하였습니다.
Chúng tôi phải đào những hố cá nhân xung quanh bãi đáp và cố thủ vị trí của mình.
" 이와 비슷한 어떤것도 본적이 없어요. " 라고 말합니다. 명사수들을 불러와도 소용이 없는데요
Chúng tôi chưa từng thấy cái gì giống như thế ".
1968년 6월 6일에는 중요한 전초 기지를 베트콩 게릴라로부터 사수한 공로로 두 번째로 금성 훈장을 받았다.’
Vào ngày 6-6-1968, Molina đạt được một sao vàng nữa khi anh bảo vệ thành công một tiền đồn chủ chốt khỏi tay quân du kích’.—Theo tờ báo quân đội “Tester” ở Maryland, Hoa Kỳ.
이제는 사수할 차례다.
Giờ ta sẽ giữ lấy nó.
물러나 본영을 사수하라!
Lùi về sau.
그래서 이 귀중한 자원들은 보살핌을 받아야 하고 특정한 방법으로 보호받아야 합니다. 그리고 우리는 이것이 그들이 똥을 굴리는 이유라고 생각합니다. 왜냐하면 똥을 사수하기 위한 경쟁을 포함하기 때문이죠.
Và tài nguyên quý giá cần phải được bảo vệ và canh gác bằng một cách đặc biệt, và chúng ta nghĩ rằng lý do mà chúng lăn cục phân đi là vì điều này đây vì sự cạnhh tranh để lấy được đống phân đó
사수가 방아쇠를 당깁니다.
Người thiện xạ bóp cò.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.