상사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 상사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 상사 trong Tiếng Hàn.

Từ 상사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trên, tốt, bề trên, cao cấp, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 상사

trên

(superior)

tốt

(superior)

bề trên

(superior)

cao cấp

(superior)

cao

(superior)

Xem thêm ví dụ

일과가 끝나자 나는 상사에게 가서 있었던 일을 이야기하였습니다. 상사는 가톨릭교인이었지만, 이렇게 말하였습니다.
Cuối ngày làm việc, tôi đi gặp ông sếp và kể lại chuyện đã xảy ra trong ngày.
하지만 제가 진정으로 고요한 그 공간에 도착하자 마자, 저는 오직 그 공간으로 가는 것만이 제가 신선하거나, 창조적이거나, 또는 환희를 주는 것을 가지고 아내, 상사, 친구들과 공유할 수 있음을 깨닫게 됩니다.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
아마 직장 상사는 고용인에게, 고객에 대한 청구액을 올리라거나 세금 부담을 줄이기 위해 회사 세금 양식에 부정직하게 기입하라고 지시할지 모른다.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
그런데 상사가 두 사람이 한 일을 검토해 보더니 각각의 프로젝트에서 중요한 실수를 지적합니다.
Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án.
지도자가 훈련을 끝내고 가게를 인계받기 전 우리는 눈가리개로 앞을 못 보게 하고 주주, 고객, 가족, 팀, 상사 등이 그를 둘러싸게 합니다.
Sau khi một nhà lãnh đạo hoàn tất khóa đào tạo và chuẩn bị tiếp quản một cửa hàng, chúng tôi bịt mắt ông ấy lại, và để các đối tác, khách hàng, ngưòi nhà, đồng nghiệp, ông chủ vây quanh ông ta.
더 좋은 일자리를 구한다면, 돈이 더 많다면 직장 상사가 심장마비에 걸린다면 결혼한다면, 아내가 떠나주기만 한다면 --
Nếu như tôi có một công việc tốt hơn, nếu như tôi có nhiều tiền hơn, nếu sếp tôi có một cơn đau tim, giá như tôi kết hôn, giá như vợ tôi bỏ tôi, --
우리들의 내적 동기가 얼마나 큰 비중을 차지하는 것인지, 즉 우리들이 얼마나 많은 것들을 그저 좋아서 하는 것인지 말이죠. 상사가 하라고 시켰거나 또는 돈을 지급받기 때문에 하는 것이 아니라.
Đó là 1 trong những điều tò mò trong kỷ nguyên lịch sử của chúng ta khi mà thặng dư nhận thức trở thành 1 tài nguyên chúng ta có thể thiết kế, các ngành khoa học xã hội đang bắt đầu giải thích tầm quan trọng của các động lực bên trong đối với con người, chúng ta làm việc bao nhiêu vì sở thích, chứ không phải vì ông chủ yêu cầu phải làm, hoặc vì chúng ta nhận lương để làm các công việc đó.
아주 싫어하십니다, 상사
Không thích nó, thượng sĩ Farell.
하지만 그 말이 사실이 아니라면, 다시 말해 부탁을 들어줄 수 있는데도 그렇게 하지 않은 것이라면, 상사는 근로자들에게 거짓말을 한 것입니다.
Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm.
그러더니 목적지에서 내리면서 이렇게 협박하였습니다. “당신 상사한테 가서 그 돈을 당신 봉급에서 받아내겠소.”
Rồi khi xuống xe, ông ta hăm tôi: “Tôi sẽ đến bảo sếp ông trừ thẳng lương ông để trả nợ cho tôi”.
협동심과 권위에 대한 존경심이 중요함을 인식하기 때문에 그들은 학교에서, 그리고 후에 직장 상사와의 관계에서 관공서 직원들을 대할 때 등에 더 원활하게 일을 할 수 있읍니다.
Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41).
최근의 미국 연구결과에 따르면 직장 내 기혼인 상사들 중 남성의 경우 3분의 2가 자녀가 있었지만 여성의 경우 겨우 3분의 1만이 아이를 기르고 있었습니다.
Một cuộc nghiên cứu gần đây ở Hoa Kỳ cho thấy rằng, trong số các giám đốc đã lập gia đình, hai phần ba số đàn ông có gia đình có con và chỉ một phần ba trong số phụ nữ có gia đình có con.
그는 상사의 사무실로 들어가기 전에 심호흡을 했다.
Anh ta hít một hơi thật sâu trước khi bước vào phòng của sếp.
하지만 당신 상사 생각은요?
Nhưng sếp em nghĩ sao đây?
T1G 필드 전술 훈련 멤피스, Tenn. 이 상사 스티브 라이는 해양를 은퇴 2 스나이퍼입니다.
T1G trường Tactical Training Memphis, Tenn. đây là bắn tỉa 2 Sergeant Steve Reichert nghỉ hưu Marine.
그는 이렇게 설명합니다. “이제는 집회나 대회에 참석하기 위해 상사의 허락을 받을 필요가 없습니다.
Anh giải thích: “Giờ đây, tôi không cần phải xin phép chủ cho nghỉ để tham dự các buổi họp hoặc hội nghị.
브라이언: “상사가 일을 잘했다고 칭찬해 주기도 했지만 나는 몇 가지 중요한 실수를 했어.
Anh Tín: “Sếp khen mình hoàn thành tốt công việc được giao, nhưng cũng nhắc nhở vài lỗi quan trọng.
상사가 지긋지긋 하세요?
Bạn có mệt mỏi với sếp không?
에를 들어 만약 당신이 자리를 건너가서 상사의 접시에 있는 새우를 맘대로 먹었다면, 어색한 상황이 되겠지요.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
여러분이 상사로 부터 평가를 받을 때 37가지를 매우 잘한다고 칭찬을 받은 다음에 " 개선의 여지가 있는 " 한 가지에 대해 이야기 듣는 그런 상황을 잘 아시죠?
Chắc hẳn bạn biết rõ tính huống khi mà bạn nhận được đánh giá từ bà chủ của mình, và bà ấy chỉ cho bạn 37 thứ bạn làm thực sự tốt, và một thứ -- một cơ hội để làm tốt hơn?
상사의 실수를 지적해도 될까요?
Tôi có thể trách mắng sếp khi họ mắc lỗi không?
상사가 그 여인에게 자기가 외출했다고 말하라고 했을 때, 그 여인은 거짓말을 할 수 없다는 것을 설명하였다.
Một hôm cô ấy nghe điện-thoại cho chủ-nhân và khi ông này bảo cô trả lời là ông ấy đã đi khỏi thì cô giải-thích là mình không thể nói dối.
무작정 상사에게 찾아가서 " 우리 회사를 위한 멋진 아이디어가 있는데요.
" Tôi có 1 ý tưởng rất xuất sắc cho công ty của chúng ta.
사실상, 그 여인의 상사들은 그의 정직성 때문에 그를 존경하였다.
Thật ra các cấp chỉ huy của cô kính-trọng cô vì sự lương thiện của cô.
그가 상사에게 그 지갑을 주어 나중에 주인에게 돌려주도록 했을 때 직장 동료들은 놀랐습니다.
Các đồng nghiệp rất ngạc nhiên khi thấy anh giao ví tiền ấy cho cấp trên. Sau đó ví tiền được hoàn trả cho chủ nhân.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 상사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.