산책 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 산책 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 산책 trong Tiếng Hàn.

Từ 산책 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dạo, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 산책

dạo

verb

그는 장인과 함께 두 자녀를 데리고 호수 주변으로 산책하러 나온 길이었습니다.
Anh ta cùng hai đứa con của mình, và người cha vợ đi dạo quanh bờ hồ.

đi dạo

noun

그는 장인과 함께 두 자녀를 데리고 호수 주변으로 산책하러 나온 길이었습니다.
Anh ta cùng hai đứa con của mình, và người cha vợ đi dạo quanh bờ hồ.

Xem thêm ví dụ

그러나 저는 그것에 실패했기 때문에 산책을 나갈 때마다, 다크 스카이라고 불리우는 오라클과 상의해야 합니다. 앞으로 10분 간의 정확한 날씨예보를 얻기 위해서지요.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
그럴 만한 여유가 있는 많은 사람들에게는 시골길로 ‘드라이브’를 떠나거나 산책 혹은 소풍을 즐기는 것이 교회에서 예배보는 것보다 한결 더 상쾌한 것이다.
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
산책 나간거에요
Tôi chỉ đi dạo thôi mà.
화를 터뜨리지 않으려고 산책을 하는 사람들도 있습니다.
Một số người đi dạo để tránh nổi giận.
그러면 그녀는 다시 부엌 - 정원을 실행하고 밖으로 밖으로 산책
Sau đó, cô chạy qua nhà bếp vườn một lần nữa và ra ngoài đi bộ bên ngoài dài cây thường xuân bao phủ tường, và cô đi đến kết thúc của nó và nhìn vào nó, nhưng có
그녀가 죽고 난 후에는 마리아의 문 LED 산책을 거절 관목.
Sau khi em đã đi rồi Mary đã từ chối đi bộ dẫn đến cánh cửa trong cây dâu.
표지: 텔아비브의 한 산책로에서 자매들이 러시아어로 봉사하는 장면.
HÌNH BÌA: Hai chị đang rao giảng bằng tiếng Nga trên đường đi dạo ở Tel-Aviv.
현장 방문. 나는 아니라고 확신합니다. 내가 처음으로 아침 산책에서 돌아오는
Trở về từ dạo buổi sáng đầu tiên của tôi, tôi một lần nữa sallied ra khi làm công việc đặc biệt này.
공원을 산책하거나 나뭇잎이 많은 길을 거닐 때 이런 엄청난 짐승의 그림자를 느낄 수 있다는게 대단하지 않습니까?
Liệu đó có phải là một ý nghĩ tuyệt vời không khi mỗi lần lang thang vào một công viên hoặc thả bộ xuống một con đường hoặc xuyên qua một con phố toàn lá, bạn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú vĩ đại này?
우리는 길 옆을 따라 수정처럼 맑은 냇물이 졸졸 흐르는 소리를 들으면서 즐겁게 산책을 했습니다.
Chúng tôi vui vẻ đi bách bộ vừa lắng nghe tiếng nước chảy êm dịu của con suối trong suốt dọc theo con đường.
그 날 계곡에 산책, 나는 많은 존경과 거의입니다.
Đi bộ trong thung lũng ngày hôm đó, tôi gần như với sự tôn kính nhiều.
그곳에는 산책로와 공원, 낚시터와 선착장도 있어서 지역사회에 활력을 주고 수질과 홍수도 조절하죠.
Nó đã cải thiện cuộc sống của con người.
전 과달라하라에 도착한 그 날 산책을 하고 있었습니다 출근하는 사람들과 시장에서 또르띠야를 말고 있는 사람들 담배를 피우거나 웃는 사람들을 구경하면서요.
Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ở Guadalajara, lúc dạo bộ, tôi nhìn thấy người ta đi làm, cuộn bánh ngô ở chợ, hút thuốc, cười đùa.
그리고 그녀는보고 긴 숨을 거둔하고 긴 산책을 올려 보았다 뒤에있는 경우 하나는 오는되었습니다. 아무도 안 온다 않았다.
Và sau đó, cô hít một hơi dài và nhìn đằng sau cô lên đi bộ dài để xem nếu có một lần tới.
이것은 개를 산책시키라는 투수의 표시입니다.
Đây là tín hiệu cho thấy cần dắt chó đi dạo.
숲 속으로 산책하러 들어갔다가 집을 한 채 보게 되었다고 합시다.
Hãy thử tưởng tượng bạn đang đi vào một cánh rừng và chợt thấy một căn nhà.
날마다 계속 산책을 하고 있는데, 여러 해 동안 해 온 일입니다.
Tôi tiếp tục đi bộ mỗi ngày, như tôi từng làm nhiều năm.
“내가 가장 좋아하는 시간은, 산책하는 동안 기도로 여호와께 말씀을 드리면서, 내가 실제로 어떻게 느끼는지를 그분에게 숨김없이 털어놓는 시간입니다.”—랠프, 1947년 침례.
“Thời gian quý nhất của tôi là lúc tôi có thể đi dạo và nói chuyện với Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện, chỉ để tỏ cho Ngài biết cảm nghĩ chân thực của tôi”.—Ralph, báp têm năm 1947.
어느 화창하고 아름다운 아침에 저는 곧 있으면 여덟 살이 되는 손녀 비키에게 아름다운 우리 고장의 식수원 역할을 하는 인근 호숫가에 산책을 하러 가자고 했습니다.
Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi.
제 생일에 산책하면서 생각했죠, 처음으로 거닐면서 비석들과 훌륭한 일을 한 이 사람들을 보며 난 무엇으로 기억이 될까하고 생각했습니다.
Ở vòng thứ nhất, tôi đã nhìn thấy những tấm bia mộ và những người tuyệt vời đã làm những điều rất tuyệt vời và tôi nghĩ, tôi muốn làm gì để được nhớ đến?
헤이든은 근처에 있는 산책로를 가리켰어요.
Hayden chỉ tay vào con đường mòn cạnh đó.
개가 산책가고 싶다고 표시를 하고 있습니다.
Con chó vẫy đuôi ra hiệu muốn được dắt đi dạo.
다른 장소에서는, TV를 볼 수 있거나, 산책을 할 수 있거나, 냉장고가 아래층에 있거나, 여러분만의 소파를 가지고 있거나, 여러분이 하고 싶은 것 같은 방해들이 있을 수 있습니다.
Vì ở những nơi khác, chúng ta vẫn bị làm phiền, chẳng hạn, chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà, hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình, hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm.
한번 더 주변을 산책했고 두 번째로 거닐었을 때, 다른 질문이 떠올랐는데 제게는 더 나은 질문이었는데, 어째서 내가 기억되길 바라는거지?
Và tôi đi thêm một vòng nữa, ở lần thứ 2, một câu hỏi khác đến với tôi, điều gì làm tôi trở nên tốt hơn, nó là gì, tại sao tôi lại muốn được nhớ đến như vậy?
포장된 산책로로 둘러싸인 그 거대한 광장에서 사람들은 일상적인 사업 거래를 하였습니다.
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 산책 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.