samstarf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samstarf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samstarf trong Tiếng Iceland.

Từ samstarf trong Tiếng Iceland có nghĩa là hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samstarf

hợp tác

Hvernig ættu yngri bræður að hugsa um samstarf við hina eldri?
Các anh trẻ nên hợp tác với những anh lớn tuổi qua cách nào?

Xem thêm ví dụ

Eigum gott samstarf við bóknámsstjórann okkar
Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh
Nokkurra vikna samstarf úti á akrinum getur skilað sér í góðum endurheimsóknum og jafnvel heimabiblíunámi með hjálp bókarinnar Þekking sem leiðir til eilífs lífs.
Làm thánh chức chung với nhau trong vòng vài tuần có thể dẫn đến những cuộc thăm lại tốt và ngay cả một học hỏi Kinh-thánh tại nhà dùng sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
18 Samstarf þeirra virtist ganga vel fram til ársins 1878 þegar Barbour birti skyndilega og fyrirvaralaust grein þar sem kenningunni um lausnargjaldið var hafnað.
18 Sự hợp tác đó dường như được tốt đẹp cho đến năm 1878 khi ông Barbour bất ngờ đăng một bài báo từ chối giáo lý về giá chuộc.
Viđ eigum gott samstarf.
Chúng tôi thưởng thức cái hợp đồng mà ông đã có với chúng tôi.
Eftir stríðið vildi franska lögreglan fá mömmu til að skrifa undir skjal þar sem þessi kona var sökuð um samstarf við Þjóðverja.
Sau cuộc chiến, cảnh sát Pháp muốn mẹ ký một tờ giấy buộc tội bà này là người cộng tác với Đức.
(Matteus 28:19, 20) Samstarf okkar við öldungana er einnig undirbúningur fyrir eilíft líf í nýrri heimsskipan.
Sự hợp tác của chúng ta với các trưởng lão cũng góp phần vào việc chuẩn bị cho chúng ta sống đời đời trong hệ thống mọi sự mới.
5 Að hjálpa óreglulegum og óvirkum: Ef þú veist um einhverja, sem hafa ekki farið út í boðunarstarfið í einn eða tvo mánuði, gætirðu kannski hvatt þá til dáða og boðið þeim samstarf.
5 Giúp đỡ vài anh chị hoạt động trở lại: Nếu biết được vài anh chị ngưng rao giảng trong một vài tháng vừa qua, bạn có thể khuyến khích và mời họ cùng đi rao giảng với mình.
Hvernig bendir Sefanía 3:9 á samstarf manna af öllum þjóðernum og kynþáttum og hvar er það að finna nú á dögum?
Sô-phô-ni 3:9 chỉ thế nào đến sự hợp tác giữa nhiều người có tiếng nói và màu da khác nhau ngày nay, và điều này có được ở đâu?
Hvernig ættu yngri bræður að hugsa um samstarf við hina eldri?
Các anh trẻ nên hợp tác với những anh lớn tuổi qua cách nào?
Russell notuðu nafnið en þeir áttu með sér náið samstarf.
Russell đều dùng danh Đức Chúa Trời.
Til að efla nánari efnahahslega sameiningu og samstarf stofnuðu Hvíta-Rússland, Kasakstan, Kirgistan, Rússland og Tadsjikistan Efnahagsbandalag Evrasíu árið 2000.
Bài chi tiết: Cộng đồng Kinh tế Á Âu Để tiến xa hơn trong việc liên kết và hợp tác kinh tế, năm 2000 Belarus, Kazakhstan, Nga, Kyrgyzstan và Tajikistan đã thành lập Cộng đồng Kinh tế Á Âu (EurAsEC), Uzbekistan đã tham gia vào năm 2006.
Renlund og eiginkonur þeirra, í hið mest ljúfasta samstarf sem hugsast getur.
Renlund cùng vợ của họ trong mối kết giao tuyệt vời nhất mà họ có thể tưởng tượng được.
Hvernig væri að bjóða einhverjum sem þú hefur ekki starfað með lengi samstarf í þessari viku?
Vậy tại sao không mời một anh chị nào đó mà lâu nay bạn không có dịp làm việc chung cùng đi rao giảng với bạn tuần này?
Þeir sem vinna á virkum dögum gætu fengið samstarf með honum um helgina.
Những tiên phong phụ trợ làm việc các ngày trong tuần có thể mời anh cùng đi rao giảng vào thứ bảy hoặc chủ nhật.
Samstarf milli trúfélaga - hvað finnst Guði um það?
Hòa đồng tôn giáo —Có phải là phương cách của Đức Chúa Trời?
Væri ekki ráð að biðja umsjónarmanninn í hópnum þínum um samstarf ef hann hefur ekki enn þá farið með þér í starfið?
Nếu anh giám thị nhóm chưa hẹn đi rao giảng với anh chị, sao không hỏi anh ấy để đi cùng?
1 Páll postuli var kostgæfinn í þjónustu sinni síðustu æviárin og átti náið samstarf við Tímóteus og Títus.
1 Sứ đồ Phao-lô làm việc gần gũi với Ti-mô-thê và Tít trong những năm cuối cùng của thánh chức sốt sắng của ông.
Til dæmis geturðu beðið um samstarf við einhvern sem er fær í þeirri grein boðunarstarfsins sem þér finnst erfið.
Thí dụ, hãy sắp xếp để làm việc với một người thành thạo về cách rao giảng nào mà bạn cảm thấy ngại làm.
Með því að bjóða farandhirðinum samstarf eða með því að bjóða honum í mat getum við „uppörvast saman“.
Khi tình nguyện cùng tham gia thánh chức với giám thị lưu động hoặc mời anh ấy dùng bữa chung, chúng ta sẽ được “giục lòng mạnh-mẽ”.
Machine Hiryū) (samstarf með Tatsunoko) (1977–1978) Gekisō!
Machine Hiryū (đồng sản xuất với Tatsunoko) (1977–1978) Gekisō!
Ræðið hvernig nota megi dagatalið til að hripa niður áætlun fyrir boðunarstarfið, punkta niður starfstíma og samstarf við aðra, skrá samkomuverkefni sín, og skrifa hjá sér væntanlegar farandhirðisheimsóknir og mót.
Bàn đến những cách có thể dùng chỗ trống để thảo ra thời khóa biểu rao giảng, để ghi xuống báo cáo rao giảng và những hẹn đi rao giảng với anh chị khác, để liệt kê những bài giảng mình được giao, để ghi xuống lời nhắc nhở về sự viếng thăm của giám thị vòng quanh và những hội nghị sắp đến.
Vera má að brautryðjanda vanti samstarf í boðunarstarfinu síðdegis einhvern daginn.
Hoặc một người tiên phong chưa có người đi rao giảng chung vào những buổi chiều của ngày trong tuần.
Síðan snýst þetta aðeins um samstarf við foreldra og leiðtoga við framvinduskráningu verkefnanna.
Vậy thì, đó chỉ là vấn đề làm việc với cha mẹ và những người lãnh đạo của mình để ghi chép sự tiến triển của mình trong những lãnh vực đó.
Eigðu gott samstarf við aðstoðarmennina þannig að nemendur fái viðeigandi leiðbeiningar í framhaldinu, óháð því í hvaða kennslustofu þeir flytja næsta verkefni sitt.
Hãy hợp tác chặt chẽ với những người khuyên bảo phụ này để sự tiến bộ của các học viên được theo dõi hữu hiệu bất kể lần sau họ sẽ nói bài giảng ở phòng nào.
Umsjónarmaður starfshóps þíns ætti að reyna að fá samstarf með þér fljótlega eftir að þú flytur á staðinn.
Anh giám thị nhóm rao giảng mới của anh chị nên cố gắng đi thánh chức chung với anh chị càng sớm càng tốt sau khi anh chị chuyển đến.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samstarf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.