samheiti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samheiti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samheiti trong Tiếng Iceland.

Từ samheiti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là từ đồng nghĩa, Từ đồng nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samheiti

từ đồng nghĩa

noun

Nefndu stefið út í gegnum ræðuna með því að endurtaka lykilorðin í stefinu eða nota samheiti.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.

Từ đồng nghĩa

Nefndu stefið út í gegnum ræðuna með því að endurtaka lykilorðin í stefinu eða nota samheiti.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.

Xem thêm ví dụ

Nefndu stefið út í gegnum ræðuna með því að endurtaka lykilorðin í stefinu eða nota samheiti.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
Til eru orðabækur sem gefa upp samheiti (orð sömu eða líkrar merkingar) og andheiti (orð gagnstæðrar merkingar).
Trong một số từ điển, cả chữ đồng nghĩa (những từ có nghĩa tương tự nhau, nhưng hơi khác nhau) lẫn chữ phản nghĩa (những từ có nghĩa hơi trái ngược nhau) đều được liệt kê bên dưới mỗi chữ.
Þegar um hóp er að ræða velja sumir mælendur að nota samheiti eða endurtaka hugmyndina.
Nhằm đạt mục tiêu này khi nói với một nhóm người, một số diễn giả thích sử dụng những từ đồng nghĩa hoặc lặp lại ý tưởng bằng một cách khác.
Ríkisdalir er samheiti yfir myntir úr silfri sem notaðar voru sem gjaldmiðill í Evrópu í um 400 ára skeið.
Thaler là loại đồng bạc được sử dụng khắp châu Âu trong gần bốn trăm năm.
4 Efraím er þekktust norðurættkvíslanna tíu svo að Ísrael og Efraím eru nánast samheiti.
4 Ép-ra-im, chi phái nổi nhất của vương quốc phía bắc gồm mười chi phái, trở thành đại diện cho toàn vương quốc Y-sơ-ra-ên.
Morgunmatur á sér mörg samheiti á íslensku.
Có rất nhiều món ăn vùng miền ở Thụy Sĩ.
Borgin náði þá aðeins yfir hæð sem nefndist Síon og þetta nafn varð með tímanum samheiti Jerúsalemborgar sjálfrar.
Thành này lúc ấy tọa lạc trên một ngọn đồi gọi là Si-ôn, nhưng danh này đồng nghĩa với Giê-ru-sa-lem.
Andlát - samheiti fyrir dauði.
4.- Khổ về sự chết.
(Jesaja 21: 16, 17) Ættkvísl Kedaringa er svo kunn að hún er stundum notuð sem samheiti Arabíu.
(Ê-sai 21:16, 17) Kê-đa là bộ lạc nổi bật đến độ đôi khi nó được dùng để đại diện cho toàn thể A-ra-bi.
Orðið „Messías“ merkir „hinn smurði“ og er samheiti hins þekkta heitis „Kristur“.
“Mê-si” có nghĩa là “Đấng Xức Dầu” và đồng nghĩa với từ “Christ” mà nhiều người biết đến.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samheiti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.