삼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 삼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 삼다 trong Tiếng Hàn.
Từ 삼다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm việc, làm cho, thực hiện, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 삼다
làm việc
|
làm cho
|
thực hiện
|
làm
|
Xem thêm ví dụ
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
그분은 그 로고스를 “으뜸 가는 일꾼”으로 삼으셨으며, 그 때부터 이 사랑하는 아들을 통해 모든 것이 존재하게 하셨습니다. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
(에베소 5:1, 9) 그렇게 할 수 있는 한 가지 두드러진 방법은 좋은 소식을 전파하고 제자를 삼는 일을 하는 것입니다.—시 145:7. (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
많은 사람은 삼위일체 교리가 기원 325년의 니케아 공의회에서 공식화되었다고 생각합니다. Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên. |
그리고 디자인을 제 업으로 삼게 되면서 저 스스로에게 단순한 질문을 던지기 시작했습니다. 우리는 아름다움을 머리로 이해하는 것일까? 아니면 마음으로 이해하는 것일까? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
우리가 만일 여호와의 편이라는 것을 공개적으로 선언하였다면 ‘사단’은 우리를 표적으로 삼습니다. Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. |
우리 자신을 평가하고 이전 세대와 비교해 보는 한 가지 방법은 가장 오래된 표준 중 하나로 알려진 십계명을 기준으로 삼는 것입니다. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
우리는 “육체의 욕망을 위하여 미리 계획”하지 않습니다. 다시 말해서 우리는 세속적인 목표에 달하는 일이나 육체의 욕망을 채우는 일을 인생에서 주된 목적으로 삼지 않습니다. Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
「레포르마」지는 여호와의 증인이 그들의 입장의 근거로 삼는 성구인 사도행전 15:28, 29을 인용하였습니다. 이 성구에서 사도들은 이렇게 선언하였습니다. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
69 내가 흑암으로 하늘들을 입히며 굵은 베로 그들의 덮개를 삼느니라. 69 Ta lấy sự tối tăm mặc cho các tầng trời, và khoác cho một cái bao gai. |
'그러므로 너희는 가서 모든 민족을 제자로 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 베풀고 “Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh mà làm phép báp têm cho họ, |
“그러므로 가서 모든 나라 사람들을 제자로 삼[고] ··· 내가 여러분에게 명령한 모든 것을 지키도록 가르치십시오.”—마태 28:19, 20. “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
18 50년간의 행복한 결혼 생활을 돌아보면서, 레이는 이렇게 말합니다. “지금까지 극복하지 못한 문제는 하나도 없었습니다. 여호와께서 ‘삼겹줄’의 한 부분으로 우리와 늘 함께하시게 했기 때문이지요.” 18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””. |
7 삼위일체 교리는 어떻게 발전하였는가? 7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào? |
고등학교를 막 졸업한 엘라의 딸 에이나는 파이오니아를 시작하여 그 일을 자신의 천직으로 삼고 있습니다. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
마침내, 4세기 말엽에 테오도시우스 대제[기원 379-395년]는 그리스도교를 공식 국교로 삼았으며 대중의 이교 숭배를 억압하였다.” Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
그분은 당신이 사랑의 삼겹줄로 그분과 그리고 서로 결속되기를 원하십니다.—전도 4:12. Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12). |
하느님의 적들이 계속해서 주된 목표로 삼고 있는 것은 무엇입니까? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
사실 2000년 전에, 사람들은 예수 그리스도가 하느님께서 보내신 분이며 누구보다도 통치자의 자격을 갖추신 분임을 알아차렸기 때문에, 그분을 왕으로 삼고 싶어하였습니다. Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất. |
그들은 흔히 평균 수명을 백세로 늘리는 것을 목표로 삼고 노력한다는 견해를 피력한다. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
이 비디오는 제자를 삼는 우리의 활동을 지원하기 위하여 특별히 고안되었습니다. Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
그래서 저희 실험실에서 의문을 갖는 것은 어떻게 그런 힘을 지렛대 삼을 수 있겠는가 하는 겁니다. Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta? |
31 강한 사람은 삼* 가닥이 되고 31 Kẻ mạnh sẽ giống sợi lanh,* |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 삼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.